To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Swedish
      • Insurance
        • Search
          • Term
            • bärgning
          • Definition(s)
            • Bärgning / räddning / bärgat gods bärgning, att bistå och rädda skadade eller hotade fordon eller fartyg samt ev. gods. På land bärgas fordon som råkat ut för haveri eller olycka med hjälp av brandfordon och bärgningsbilar. Till sjöss sker bärgning t.ex. när ett fartyg grundstött, driver eller brinner eller när last eller utrustning fallit överbord. Den som frivilligt bistår med hjälp har rätt till s.k. bärgarlön. Bärgningsföretag med specialutrustade fartyg finns spridda över världen. För räddning av nödställda, se sjöräddning. Nationalencyklopedin - by Anna Herbst
          • Example sentence(s)
            • Efter ett träget arkivarbete och letande i Stockholms ström lyckades vrakspecialisten Anders Franzén lokalisera Vasa 1956. Franzén fick snabbt stöd för tanken att bärga skeppet - bland annat från marinen och bärgningsbolaget Neptun. - Vasamuséet, Stockholm by Anna Herbst
            • Assistance24 bärgar personbilar, lätta lastbilar och motorcyklar i Stockholmsområdet. Vi hjälper er med lossdragningar och vinschning vid dikeskörning, bärgning till verkstad, hjulbyten, och starthjälp. /---/ All räddningsförsäkring gäller och vi samarbetar med alla försäkringsbolag. - Assistance 24 by Anna Herbst
            • 2 § Den som bärgar ett luftfartyg som har förolyckats eller befinner sig i nöd och alla som medverkar vid bärgningen har rätt till bärgarlön. Detsamma gäller vid bärgning av gods ombord på ett sådant fartyg eller av något som hör till fartyget eller godset. - Riksdagen - 2007:36 Ny luftfartslag by Anna Herbst
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Insurance
        • Search
          • Term
            • thu hồi
          • Definition(s)
            • Không giống như một khiếu nại tổn thất toàn bộ ước tính, người được bảo hiểm không bị buộc phải gửi một thông báo từ bỏ (notice of abandonment) để khiếu nại một tổn thất toàn bộ thực tế (Điều 57 – 2 của MIA 1906 và Khoản 2 Điều 254 của LHH 2005); mặc dù bằng việc khiếu nại một tổn thất toàn bộ thực tế người được bảo hiểm phải thực sự từ bỏ quyền định đoạt của mình đối với tài sản được bảo hiểm mà sau này có thể thu hồi lại được. (http://www.baominh.com.vn/vi-vn/print.aspx?news_id=2336) ------- Salvage Sale Clause Nếu sau khi có tổn thất phát sinh về gián đoạn kinh doanh, người được bảo hiểm tổ chức bán thu hồi (salvage sale) trong giai đoạn bồi thường (IP), số tiền thu được từ việc bán thu hồi này sẽ được bao gồm khi tính toán sự sụt giảm doanh thu Lưu ý : Cần thiết phải ghi nhận số doanh thu có được cũng như chi phí bản hàng ngay từ ngày bán đầu tiên. Doanh thu từ việc bán hàng này sẽ bị trừ khỏi doanh thu có được trong giai đoạn bồi thường (IP) Bất kỳ khoản lợi nhuận nào thu được từ việc bán hàng này sẽ bị khấu trừ khỏi tổn thất về lợi nhuận. (http://www.slideshare.net/dqtrang/fire-bi-course-2011) SlideShare - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Từ bỏ và thu hồi Vị thế pháp lý cho phép công ty bảo hiểm có mọi quyền hạn đối với tài sản của người được bảo hiểm. Điều khoản từ bỏ thường được áp dụng trong bảo hiểm hàng hải, không được áp dụng trong các đơn bảo hiểm tài sản khác như Đơn bảo hiểm chủ sở hữu nhà và Đơn bảo hiểm đa rủi ro đặc biệt. Nếu chi phí cứu tàu vượt quá giá trị của tàu, người được bảo hiểm có thể từ bỏ xác tàu. Người được bảo hiểm phải thông báo cho công ty bảo hiểm về ý định từ bỏ tài sản của mình, nhưng công ty bảo hiểm không có trách nhiệm chấp nhận tài sản bị từ bỏ đó xác tàu. Người được bảo hiểm phải thông báo cho công ty bảo hiểm về ý định từ bỏ tài sản của mình, nhưng công ty bảo hiểm không có trách nhiệm chấp nhận tài sản bị từ bỏ đó. - Definition by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Hebrew
      • Insurance
        • Search
          • Term
            • נְצֹלֶת
          • Definition(s)
            • מה ששרד מרכוש לאחר נזק ששולם בעדו מלוא ערכו על ידי המבטח לכסיקון ביטוח וניהול � - by Ron Armon
          • Example sentence(s)
            • נצולת : SALVAGE VALUE הסכום שניתן לצפות שיתקבל בעבור נכס בסוף חייו הכלכליים, בניכוי עלויות הפינוי. לעיתים הערך יקבע על פי מחיר השוק של נכסים כאלה או על פי ערך השרות שהם יכולים עדיין להעניק. במקרים בהם עלות הפירוק והפינוי עולים על הערך שניתן להפיק, ניתן להניח כי ערך הנצולת שווה לאפס - מילון כלכלי עסקי by Ron Armon
            • 6. מכירת ניצולת מוסכם בזה כי אם כתוצאה מאבדן או נזק מכוסה עפ"י פוליסת האש הנקובה ברשימה יערוך המבוטח, בתוך תקופת השיפוי, מכירת ניצולת, אזי לעניין מכירת הניצולת ישתנה סעיף 1(א) של "היקף הכיסוי" כדלקמן: "הסכום המתקבל מהכפלת שיעור הרווח הגולמי בצמצום המחזור עקב מקרה הביטוח במשך תקופת השיפוי, פחות המחזור שהופק ממכירת הניצולת". - פוליסה לנזק תוצאתי by Ron Armon
            • ...למכור ניצולת לצד שלישי בעקבות אבדן או נזק כנ"ל. - פוליסה לביטוח נזקי טר� by Ron Armon
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Polish, Portuguese, Romanian, Russian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License