To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Hebrew
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • קרן גידור
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • קרן גידור (באנגלית: Hedge Fund) - קרן השקעה הנוקטת אסטרטגיה המתימרת להביא לרווח בכל מצב שוק, לעתים על ידי שימוש באמצעי גידור פיננסיים, ומכאן שמה. Hebrew Wikipedia - by Ron Armon
          • Example sentence(s)
            • לקרנות הגידור יצא שם של השקעה מסוכנת מפני שיש להן פחות כללי השקעה מחייבים ורמת השקיפות הנדרשת מהן נמוכה יחסית. - YNET - Economy by Ron Armon
            • אף ששמה של קרן גידור מעיד לכאורה כי היא מנסה לגדר ולהגן מפני סיכון, מטרתה של קרן גידור מכתיבה השקעות רבות סיכון. קרנות גידור משקיעות באסטרטגיות השקעה שונות. ביניהם, השקעה במניות, אגרות-חוב, סחורות ומטבעות. הן יכולות להשתמש במנופים, נגזרות, או ניצול כשלי שוק - BusinessPedia by Ron Armon
            • קרנות המתמחות באסטרטגיות השקעה שונות, אופציות מגוונות, קרן הנוקטת אסטרטגיה המתיימרת להביא רווח בכל מצב שהוא. הקרן משקיעה בניירות ערך ונכסים בעולם כולו שנראים אטרקטיביים למנהלים. אלה מתווים לעצמם אסטרטגיית השקעה מסוימת ופועלים על פיה. לפעמים הקרן משתמשת באמצעי גידור פיננסיים ומכאן שמה. מאחר שהקרן מתמחה בלקיחת עומדות (פוזיציות) ספקולטיביות קרנות גידור נחשבות לבעלות סיכון גבוה מאוד. בדרך־כלל יש הגבלה על פדיון יחידות בקרנות אלה (אחת לשלושה חודשים או אפילו שנה). קרנות גידור פורחות בתקופה של תנודתיות בשווקים, אך לאור המשבר בוול סטריט והשלכותיו גם משקיעים מנוסים מתקשים להתמודד עם תנודתיות השוק. במשבר שפקד את וול סטריט התברר שחלק מקרנות הגידור במקום לתת הגנה - נפלו. - מעות - אגרון הכלכלה המ� by Ron Armon
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • quỹ phòng vệ (rủi ro)
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trên thị trường tài chính quốc tế, quỹ phòng vệ (Hedge Fund – HF ) là một dạng quỹ đầu tư thay thế với thanh khoản linh hoạt, cho phép nhà đầu tư (NĐT) tận dụng tối ưu cơ hội ở những thời điểm thị trường bán tháo tài sản. Tại VN, sau một giai đoạn dài chứng khoán và các kênh đầu tư truyền thống gặp khó khăn, thì HF đang được kỳ vọng sẽ mở ra cơ hội vốn mới. (http://dddn.com.vn/tai-chinh-ngan-hang/von-moi-tu-hedge-funds-20110707022736999.htm) ---- Đối với KPMG, việc thay đổi đến từ sự kiên trì, để rẽ sang con đường đã được chuẩn bị nhiều năm. Từ một công ty tư vấn và kiểm toán, KPMG đang nỗ lực vươn mình sang hình thức kinh doanh của quỹ đầu tư phòng vệ (Hedge Fund). Term definition - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Giá trị tài sản các quỹ hedge fund (quỹ phòng vệ rủi ro) trên toàn cầu đã giảm thêm 100 tỉ đô la Mỹ trong tháng 10 do nhà đầu tư đẩy mạnh rút vốn, theo tổ chức cung cấp số liệu Eurekahedge Pte (Singapore). Chỉ số hedge fund Eurekahedge, theo dõi hoạt động của hơn 2.000 quỹ hedge fund tham gia đầu tư trên toàn cầu, cho thấy giá trị các quỹ giảm trung bình 3,3% trong tháng 10, mức giảm mạnh nhất kể từ thời đại suy thoái năm 1930. Tính từ đầu năm đến nay, chỉ số các quỹ hedge fund toàn cầu đã giảm 11%. - Analysis by Chien Nguyen
            • Nhiều hedge fund (quỹ đầu cơ, quỹ phòng vệ rủi ro) đang quay trở lại châu Á với nhiều toan tính biến nơi đây thành trung tâm mới của các hoạt động đầu cơ. Mỗi khi nhắc đến các hedge fund, người ta thường nghĩ đến chuyện làm giàu nhờ sự lên xuống bất thường của thị trường. - Business by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Lithuanian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License