To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Russian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • интегрирование
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Обеспечение индивидов имеющих инвалидности с возможностей учиться в школьной среде, как можно менее отличающейся от естественной , предполагающем, что инвалиды являются членами общества и имеют право оставаться жить в своих общинах. Own research - by palilula (X)
          • Example sentence(s)
            • И в этом смысле воскресные школы, помимо всего прочего, могли бы стать примером той самой интеграции детей-инвалидов в общество, без слома уже налаженной системы специализированных детских учреждений. Причем, здесь, на мой взгляд, обоюдная выгода – дети-инвалиды начнут легко находить друзей среди своих ровесником, а их здоровые сверстники, подрастая, не будут уже вести себя жестоко по отношению к тем, кто не такой, как они, потому что даже в косых взглядах прохожих на человека в инвалидной коляске есть своя жестокость. - Провославие by palilula (X)
            • – У нас перманентная интеграция. Это значит, что студент первое время занимается в особых группах с инвалидами, а с третьего курса – он уже в обычной группе, вместе со всеми. Чтобы этого добиться, у нас существует мощная система поддержки. - Бюллетень Российског� by palilula (X)
            • Не случайно в мире существует тенденция так называемого интегрированного образования, когда ребенок-инвалид обучается вместе с другими, здоровыми, детьми в обычной школе. - Православие by palilula (X)
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Macedonian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • инклузивно образование
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Инклузивното образование се однесува на концептот на заедничко образување на децата со пречки во развојот со останатите деца во мешани паралелки. Own research - by Milena Chkripeska
          • Example sentence(s)
            • 2004 Инклузивното образование на децата со посебни потреби во Република Македонија, Дефектолошка теорија и практика (1-2), Скопје - Институт за дефектоло by Milena Chkripeska
            • Здружението вчера ја почна и едногодишната кампања за инклузивно образование. - Време by Milena Chkripeska
            • Во текот на конференцијата се разговараше за повеќе прашања поврзани со инклузивното образование, односно, неговото зајакнување, проширување и поширока примена во образовните ситеми на државите во светот. - Министерство за образ by Milena Chkripeska
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Hindi
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • मुख्यधारा से जोड़ना, मुख्यधाराकरण, मेनस्ट्रीमिंग
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • गंभीर विकलांगता से ग्रस्त बच्चों को विशेष पाठ्यक्रमों के साथ ही मुख्यधारा के नियमित शैक्षणिक पाठ्यक्रमों से जोड़ना। यह प्रयास करना कि उन्हें तमाम प्रतिबंधों के बजाय एक सहज परिवेश उपलब्ध कराया जाए। Own research - by Lalit Sati
          • Example sentence(s)
            • ...अभिशासन और मुख्यधाराकरण जिसमें योजना दस्तावेज और अनुकूल कानून, मानव अधिकार और जेंडर शामिल हैं. - http://www.unaids.org.in/hindi/ by Lalit Sati
            • विकलांग बच्चों को माध्यमिक शिक्षा की मुख्य धारा से जोड़ने की कवायद के तहत केंद्र सरकार ने राज्य से ऐसे बच्चों के बारे में अद्यतन जानकारी मांगी है। - http://www.24dunia.com/ by Lalit Sati
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • (giáo dục) hòa nhập
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Khái niệm này tương tự như inclusive education giúp các học sinh khuyết tật hay các nhóm thiệt thòi khác được hòa đồng trong môi trường học tập chính quy, không bị biệt lập hay phân biệt. -- Trong loạt bài viết này, tôi xin được giới thiệu đến quý độc giả quan tâm đến vấn đề Giáo dục đặc biệt một số quan niệm về vấn đề Giáo dục hòa nhập, qua đó làm rõ hơn cách hiểu về nội dung quan trọngnày. "Khuynh hướng hòa nhập" (trong tiếng Anh - Mainstreaming)có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập - mainstreaming - được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh ngiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng trang lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường cơ hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. (http://www.hcm.edu.vn/chuyenmon/mamnon/gdhoanhap-1492005.htm?id=2.1) Concept discussion - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Theo TS. Nguyễn Minh Anh, hai khái niệm chủ đạo trong giáo dục đặc biệt là Giáo dục chuyên biệt (theo 3 dạng tật chính là khiếm thính, khiếm thị, và chậm phát triển trí tuệ và đa tật) và Giáo dục hòa nhập. Trong đó khái niệm Giáo dục hòa nhập thường hay bị hiểu sai nhất, tuy rằng khuynh hướng này hiện nay được áp dụng khá rộng rãi. Theo đó, "Khuynh hướng hòa nhập" (Mainstreaming - tiếng Anh) có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh nghiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng tranh lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường có hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. - College Workshop on mainstreaming by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hungarian, Italian, Korean, Polish, Portuguese, Romanian, Slovak, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License