To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • Ukrainian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • інтегроване навчання
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • спільне навчання осіб з обмеженими можливостями здоров’я та осіб, які не мають таких обмежень, шляхом створення спеціальних умов для отримання освіти особами з обмеженими можливостями здоров’я (За визначенням доктора педагогічних наук, професора, дійсного члена АПН України, директора Інституту спеціальної педагогіки АПН України Бондаря В.І) законопроект № 6218 - by stasbetman
          • Example sentence(s)
            • Стаття 14. Інтегроване навчання 1. Для осіб з обмеженими можливостями здоров'я організується інтегроване навчання відповідно до психолого-педагогічних і медичних показань (протипоказань), якщо навчальний заклад інтегрованої освіти має необхідні спеціальні умови для отримання освіти. Заклад інтегрованого навчання не має права відмовити вищезазначеним особам у прийомі на навчання у зв'язку з наявністю у них фізичних та/або психічних вад при відсутності протипоказань до навчання та/або спеціальній освіті і обмежень для роботи з конкретної професії (спеціальності). У закладі інтегрованого навчання число осіб з обмеженими можливостями здоров'я не повинно складати більш ніж двадцять відсотків загального числа вихованців, учнів, студентів. Заклад інтегрованого навчання з дня зарахування до нього особи з обмеженими можливостями здоров'я користується правом на його фінансування за рахунок коштів державного та/або місцевих бюджетів у розмірі, встановленому державними нормативами фінансування витрат на створення спеціальних умов для одержання спеціальної освіти. Проект ЗАКОНУ УКРАЇНИ Про освіту осіб з обмеженими можливостями здоров'я (спеціальну освіту) - Проект Закону by stasbetman
            • Мета спецкурсу „Основи інтегрованого навчання”: ознайомити майбутніх тифлопедагогів з науково-методичними основами інтегрованого навчання, а також особливостями інтегрованого навчання дітей з вадами в розвитку Типова навчальна програма ОРГАНІЗАЦІЯ ІНТЕГРОВАНОГО НАВЧАННЯ ДІТЕЙ З ВАДАМИ ЗОРУ Спеціальність: 7010106 Корекційна освіта(тифлопедагогіка ) Укладач програми: Семенишена Тетяна Олександрівна – викладач кафедри тифлопедагогіки Рецензенти програми: Кондратенко В.О. – кандидат педагогічних наук, доцент кафедри логопедії ІКПП НПУ імені М.П. Драгоманова - Типова навчальна прог by stasbetman
            • Інтегроване навчання в Україні: нормативно-правове забезпечення. Таку тему мала науково-практична конференція, що проходила на базі дитячого оздоровчого центру "Шанс" у м.Біла Церква Київської області. У конференції взяли участь 34 представники громадських організацій з Білої Церкви, Києва, Львова, Дніпроетровська, Ужгорода, Харкова, Бродів і навіть з Кишинева. Цей захід відбувся за активного сприяння фахівців Міністерства освіти і науки України, Інституту спеціальної педагогіки, експертів із Швеції. - Интернет-издание UA- Re by stasbetman
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Hindi
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • मुख्यधारा से जोड़ना, मुख्यधाराकरण, मेनस्ट्रीमिंग
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • गंभीर विकलांगता से ग्रस्त बच्चों को विशेष पाठ्यक्रमों के साथ ही मुख्यधारा के नियमित शैक्षणिक पाठ्यक्रमों से जोड़ना। यह प्रयास करना कि उन्हें तमाम प्रतिबंधों के बजाय एक सहज परिवेश उपलब्ध कराया जाए। Own research - by Lalit Sati
          • Example sentence(s)
            • ...अभिशासन और मुख्यधाराकरण जिसमें योजना दस्तावेज और अनुकूल कानून, मानव अधिकार और जेंडर शामिल हैं. - http://www.unaids.org.in/hindi/ by Lalit Sati
            • विकलांग बच्चों को माध्यमिक शिक्षा की मुख्य धारा से जोड़ने की कवायद के तहत केंद्र सरकार ने राज्य से ऐसे बच्चों के बारे में अद्यतन जानकारी मांगी है। - http://www.24dunia.com/ by Lalit Sati
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • (giáo dục) hòa nhập
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Khái niệm này tương tự như inclusive education giúp các học sinh khuyết tật hay các nhóm thiệt thòi khác được hòa đồng trong môi trường học tập chính quy, không bị biệt lập hay phân biệt. -- Trong loạt bài viết này, tôi xin được giới thiệu đến quý độc giả quan tâm đến vấn đề Giáo dục đặc biệt một số quan niệm về vấn đề Giáo dục hòa nhập, qua đó làm rõ hơn cách hiểu về nội dung quan trọngnày. "Khuynh hướng hòa nhập" (trong tiếng Anh - Mainstreaming)có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập - mainstreaming - được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh ngiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng trang lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường cơ hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. (http://www.hcm.edu.vn/chuyenmon/mamnon/gdhoanhap-1492005.htm?id=2.1) Concept discussion - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Theo TS. Nguyễn Minh Anh, hai khái niệm chủ đạo trong giáo dục đặc biệt là Giáo dục chuyên biệt (theo 3 dạng tật chính là khiếm thính, khiếm thị, và chậm phát triển trí tuệ và đa tật) và Giáo dục hòa nhập. Trong đó khái niệm Giáo dục hòa nhập thường hay bị hiểu sai nhất, tuy rằng khuynh hướng này hiện nay được áp dụng khá rộng rãi. Theo đó, "Khuynh hướng hòa nhập" (Mainstreaming - tiếng Anh) có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh nghiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng tranh lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường có hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. - College Workshop on mainstreaming by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), Finnish, French, Hungarian, Italian, Korean, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Turkish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License