To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Serbian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • Inkluzivno obrazovanje
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Danas se smatra da je oblast obrazovanja ona ključna oblast društvene delatnosti koja treba da bude pokretač i realizator ideje inkluzije kroz zajedničko školovanje dece sa posebnim potrebama sa ostalom decom, a to nazivamo inkluzivnim obrazovanjem. Vesna Radoman Defektološki fakultet Bg - by M. Vučković
          • Example sentence(s)
            • 1. Inkluzivno obrazovanje podrazumeva potpuno uključivanje učenika sa posebnim potrebama u odeljenje i skolsku klupu sa ostalim učenicima uz obavezno pružanje dodatne i posebne podrske. Ova podrska se moze organizovati na različite načine u zavisnosti od škole i njenih mogućnosti. Podrška se moze ostvariti tako sto se nastavnik svojim dodatnim obrazovanjem i treningom osposobljava da uz ostale učenike radi paralelno i sa onima koji imaju pp. - Stručna rasprava by M. Vučković
            • На жалост, оно што је суштина – образовна пракса усмерена на дете, партиципативност, рад на обезбеђивању квалитета (стандарди, циљеви, исходи, евалуација, самоевалуација), реформа курикулума, демократиза- ција (отвореност за различите потребе, мултикултурални приступ образовању) – у време настанка пројекта Инклузивно образовање – од праксе ка политици оста- ло је само дотакнуто или чак нетакнуто. - Fond za otvoreno društvo by M. Vučković
            • Sunčica Macura-Milovanović METODIKA RADA SA DECOM SA POSEBNIM POTREBAMA Pedagoški fakultet, Jagodina 2007/08 INKLUZIVNO OBRAZOVANJE - METODIKA RADA SA DECOM SA POSEBNIM POTRE by M. Vučković
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Macedonian
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • инклузивно образование
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Инклузивното образование се однесува на концептот на заедничко образување на децата со пречки во развојот со останатите деца во мешани паралелки. Own research - by Milena Chkripeska
          • Example sentence(s)
            • 2004 Инклузивното образование на децата со посебни потреби во Република Македонија, Дефектолошка теорија и практика (1-2), Скопје - Институт за дефектоло by Milena Chkripeska
            • Здружението вчера ја почна и едногодишната кампања за инклузивно образование. - Време by Milena Chkripeska
            • Во текот на конференцијата се разговараше за повеќе прашања поврзани со инклузивното образование, односно, неговото зајакнување, проширување и поширока примена во образовните ситеми на државите во светот. - Министерство за образ by Milena Chkripeska
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • (giáo dục) hòa nhập
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Khái niệm này tương tự như inclusive education giúp các học sinh khuyết tật hay các nhóm thiệt thòi khác được hòa đồng trong môi trường học tập chính quy, không bị biệt lập hay phân biệt. -- Trong loạt bài viết này, tôi xin được giới thiệu đến quý độc giả quan tâm đến vấn đề Giáo dục đặc biệt một số quan niệm về vấn đề Giáo dục hòa nhập, qua đó làm rõ hơn cách hiểu về nội dung quan trọngnày. "Khuynh hướng hòa nhập" (trong tiếng Anh - Mainstreaming)có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập - mainstreaming - được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh ngiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng trang lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường cơ hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. (http://www.hcm.edu.vn/chuyenmon/mamnon/gdhoanhap-1492005.htm?id=2.1) Concept discussion - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Theo TS. Nguyễn Minh Anh, hai khái niệm chủ đạo trong giáo dục đặc biệt là Giáo dục chuyên biệt (theo 3 dạng tật chính là khiếm thính, khiếm thị, và chậm phát triển trí tuệ và đa tật) và Giáo dục hòa nhập. Trong đó khái niệm Giáo dục hòa nhập thường hay bị hiểu sai nhất, tuy rằng khuynh hướng này hiện nay được áp dụng khá rộng rãi. Theo đó, "Khuynh hướng hòa nhập" (Mainstreaming - tiếng Anh) có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh nghiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng tranh lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường có hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. - College Workshop on mainstreaming by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Croatian, Albanian, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Italian, Korean, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License