To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Korean
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • 통합교육
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 통합교육(mainstreaming) "장애아동을 정상학교에서 가르치는 교육방법. 이를 위하여 보조인원과 서비스를 마련하여 실시하는 것으로 독립과 특수학교에 배치하는 것과 대조되는 개념이다. 이러한 교육실제는 최소의 제한된 환경(Ieast restrictive environment)이라는 개념과 연관되어 있다. 이 방법은 자료교사와 같은 적절한 보조자를 사용하여 성공을 거둘 수 있다는 가능성을 보여주고 있으며, 경도의 장애자들에게 유용한 학교배치 방법이다. 다음 - by Yeonsoon
          • Example sentence(s)
            • 학교내에서 특수학급의 위치는 특수교육의 목표인 정상아와의 교류를 통한 통합교육에 상당한 영향을 미 친다. 그러나, 특수학급의 위치가 이와는 무관하게 특정위치로 한정되거나 위치상 고립되어 또 다른 분리교 육을 야기시키는 것 등은 교육환경이 문제를 가중시키고 있어 특수학급의 근본설치목적을 재검토하게 하는 문제로 나타나고 있고........ - 논문 by Yeonsoon
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Education / Pedagogy
        • Search
          • Term
            • (giáo dục) hòa nhập
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Khái niệm này tương tự như inclusive education giúp các học sinh khuyết tật hay các nhóm thiệt thòi khác được hòa đồng trong môi trường học tập chính quy, không bị biệt lập hay phân biệt. -- Trong loạt bài viết này, tôi xin được giới thiệu đến quý độc giả quan tâm đến vấn đề Giáo dục đặc biệt một số quan niệm về vấn đề Giáo dục hòa nhập, qua đó làm rõ hơn cách hiểu về nội dung quan trọngnày. "Khuynh hướng hòa nhập" (trong tiếng Anh - Mainstreaming)có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập - mainstreaming - được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh ngiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng trang lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường cơ hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. (http://www.hcm.edu.vn/chuyenmon/mamnon/gdhoanhap-1492005.htm?id=2.1) Concept discussion - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Theo TS. Nguyễn Minh Anh, hai khái niệm chủ đạo trong giáo dục đặc biệt là Giáo dục chuyên biệt (theo 3 dạng tật chính là khiếm thính, khiếm thị, và chậm phát triển trí tuệ và đa tật) và Giáo dục hòa nhập. Trong đó khái niệm Giáo dục hòa nhập thường hay bị hiểu sai nhất, tuy rằng khuynh hướng này hiện nay được áp dụng khá rộng rãi. Theo đó, "Khuynh hướng hòa nhập" (Mainstreaming - tiếng Anh) có nghĩa là giúp đỡ người khuyết tật sống, học tập và làm việc trong những điều kiện đặc thù, nơi họ có được cơ hội tốt nhất để trở nên độc lập tới mức mà họ có thể. Khuynh hướng hòa nhập được định nghĩa như việc hòa nhập trẻ khuyết tật và bình thường trong cùng một lớp học. Điều này mang lại cho trẻ khuyết tật cơ hội gia nhập "xu hướng chính của cuộc sống" bằng việc hướng chúng đến việc lĩnh hội những kinh nghiệm ở tuổi mầm non từ những bạn bè bình thường đồng tranh lứa, đồng thời cũng đem đến cho trẻ bình thường có hội học tập và phát triển thông qua việc học hỏi kinh nghiệm từ những mặt mạnh và yếu của những bạn bè khuyết tật. - College Workshop on mainstreaming by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Bulgarian, Catalan, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Italian, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License