GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Hungarian
- Economics
- Search
- Term
- súrlódásos vagy frikciós munkanélküliség
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- "A munkapiacon három különböző fajta munkanélküliséget különítenek el: frikciós, strukturális és ciklikus munkanélküliséget. A frikciós munkanélküliség jelentősége azzal függ össze, hogy az emberek változtatják lakóhelyüket, állásukat vagy életciklusuk más-más szakaszaiba lépnek." Kislexikon - by Katalin Szilárd
- Example sentence(s)
- "Habár a kevésbé rugalmas munkaerő-piaci intézmények általában akadályozzák a munkaerő áramlását a hanyatló gazdasági tevékenységekből a fejlődő tevékenységek felé, a munkaerő-vándorlás magas szintje összefüggésbe hozható jóléti költségekkel is, mint például a magas súrlódásos munkanélküliség, az állásközvetítéshez kapcsolódó költségek, meghatározott humántőke-veszteség, valamint a munkanélküli ellátáshoz kapcsolódó esetlegesen magasabb kiadások." - Eur-Lex by Katalin Szilárd
- Related KudoZ question
Compare [close] - Turkish
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Ekonomideki yapısal sorunlardan değil, genellikle sermayenin yenilenme süreçlerinden kaynaklı işsizliktir. Aynı zamanda işgücü piyasasındaki dengesizlikler, asimetrik enformasyon, işçilerin daha iyi bir iş aramaya çalışmaları gibi nedenlerden de kaynaklanabilir. "Arızi işsizlik" olarak da tanımlanabilir. Own research - by M. İlhan Uz
- Example sentence(s)
- Küresel kriz Belçika'da işsizliği adeta patlattı. Resmi "geçici işsiz" sayısı son 3 ayda yüzde 25'e yakın arttı. - Euractive by M. İlhan Uz
- Related KudoZ question
Compare [close] - Russian
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- ФРИКЦИОННАЯ БЕЗРАБОТИЦА - временная незанятость, обусловленная добровольным переходом работника с одной работы на другую, чем и вызван период временного увольнения. Энцик. словарь эконом� - by GuermanM
- Example sentence(s)
- Безработица фрикционная — время добровольного поиска работником нового места работы, которое устраивает его в большей степени, нежели прежнее рабочее место. - Wikipedia by GuermanM
- Related KudoZ question
Compare [close] - Serbian
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Frikcijska nezaposlenost nastaje zbog neprekidnog kretanja ljudi između regija i radnih mesta ili kroz različite faze životnog ciklusa. Wikipedia - by Bojanstven
- Example sentence(s)
- Frikciona nezaposlenost podrazumeva potpunu iskorišćenost proizvodnih mogućnosti društva, iz čega sledi da se nezaposlenost nalazi na minimumu frikcione nezaposlenosti - privremeno su nezaposleni samo oni radnici koji prelaze sa jednog na drugi posao. - Ekonomski fakultet by Bojanstven
- Koncept ne treba odbaciti već ga modifikovati, jer ako se u međuvremenu frikciona nezaposlenost povećala (4-5%), onda i stopu nezaposlenosti moramo povećati na više. - Ekonomski fakultet by Bojanstven
- Budući da nije frikciona, nezaposlenost u Srbiji nije kratkoročna. - SCIndex by Bojanstven
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- - Thất nghiệp tạm thời: Đây là loại thất nghiệp phát sinh do người lao động cần có thời gian tìm kiếm việc làm. Tìm kiếm việc làm là quá trình tạo ra sự trùng khớp giữa công nhân và việc làm thích hợp. Người lao động nghỉ việc nhanh chóng tìm được việc làm mới và thích hợp hoàn toàn với nó. Nhưng trong thực tế, người lao động khác nhau về sở thích và kỹ năng, việc làm khác nhau ở nhiều thuộc tính và thông tin về người cần việc và chỗ làm việc còn trống làm cho sự gặp gỡ giữa nhiều doanh nghiệp và hộ gia đình trong nền kinh tế bị chậm trễ. Do đó, thất nghiệp tạm thời là loại thất nghiệp cố hữu trong mọi nền kinh tế, nó không thể tránh khỏi đơn giản vì nền kinh tế luôn luôn thay đổi để giảm loại thất nghiệp này cần có những thông tin đầy đủ hơn về thị trường lao động. Quantri - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Thất nghiệp tạm thời là loại thất nghiệp phát sinh do sự di chuyển không ngừng của người lao động giữa các vùng, các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau của cuộc sống. Thậm chí trong một nền kinh tế có đủ việc làm vẫn luôn có sự chuyển động nào đó như một số người tìm việc làm sau khi tốt nghiệp hoặc di chuyển chỗ ở từ nơi này sang nơi khác; phụ nữ có thể quay lại lực lượng lao động sau khi sinh con… - Dân Kinh tế by Chien Nguyen
- - Thất nghiệp tạm thời là người LĐ chủ động thất nghiệp để có thời gian chọn công việc khác tốt hơn, học tập để có cv khác tốt hơn.
- Chiến lược sống by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |