GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Turkish
- Advertising / Public Relations
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- İnternet sitelerinin reklam değerlerini artırmak için kullandığı çeşitli hedefleme yöntemlerini deneyen online yayımcılar için, “Davranışsal Hedefleme” hala en popüler uygulama olarak görülüyor. medyaloji - by Kenan Atalay
- Example sentence(s)
- Avrupa’da Davranışsal Hedefleme alanında Pazar lideri Almanya merkezli Wunderloop BT firmasının Türkiye temsilcisi Clickmos Medya, Medyaguru ile de anlaşarak sektörün önemli networklerinden birine daha hizmet vermeye başladı. - clickmos by Kenan Atalay
- Örneğin Google, geçtiğimiz günlerde kullanıcılara daha fazla kontrol sağlayan yeni davranışsal hedefleme sistemini duyurdu. Buna göre kullanıcılar banner’lara tıklanınca davranışsal hedefleme programı hakkında bilgilere yönlendirilecekler ve ileride istedikleri kategorilerden silinme taleplerini iletebilecekler. - hürriyet by Kenan Atalay
- Davranışsal hedeflemenin click sayısını arttırmadığını ama satışa yönlendirme ve satış sağlama konusunda çok başarılı bir sistem olacağını düşünüyoruz. - Verve Digital by Kenan Atalay
- Related KudoZ question
Compare [close] - Persian (Farsi)
- Advertising / Public Relations
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- کاربران اینترنتی هر کدام رقتار خاصی در مرور اینترنت دارند که بعضی از شرکت های تبلیغاتی سیاست های خود را با جمع آوری اطلاعات در مورد این رفتار شکل می دهند. به این روش هدف گیری رفتاری می گویند. Own research - by Ryan Emami
- Example sentence(s)
- هدف گیری رفتاری، هنوز خیلی موسوم نشده و تقریبا 3 درصد از تبلیغات آنلاین از این روش برای ارایه به کاربران استفاده می کنند. - Iran ICT News by Ryan Emami
- آمازون مثال بزرگ adopter اولیه با استفاده از هدف گیری رفتاری برای بهبود تجربه کاربر است. - آگهی های رفتاری by Ryan Emami
- یاهو ابزارهای جدیدی برای تبلیغات آنلاین معرفی کرده است که می توانند این شرکت را در رقابت بر سر آنچه که "هدف گیری رفتاری" نامیده می شود، جلو بیندازند؛ یعنی توانایی ارائه آگهی های آنلاین به افرادی که بیشترین احتمال وجود دارد که خریدار باشند. - سامانه by Ryan Emami
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Advertising / Public Relations
- Search
- Term
- xác định đối tượng dựa vào hành vi
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Behavioral Targeting
đây là cách thức xác định đối tượng dựa vào hành vi, thao tác của từng cá nhân user trên 1 website, ví dụ user thường xuyên nghe những thể nhạc, thể loại tin tức….sẽ được xếp vào những nhóm user nhất định. từ đó advertiser sẽ biết nên chọn nhóm đối tượng nào thích hợp để gởi thông điệp quảng cáo của mình.
(http://techblog.ad.zing.vn/2012/04/khai-ni%E1%BB%87m-targeting-trong-nganh-qu%E1%BA%A3ng-cao-online/)
-------
When a consumer visits a web site, the pages they visit, the amount of time they view each page, the links they click on, the searches they make and the things that they interact with, allow sites to collect that data, and other factors, create a 'profile' that links to that visitor's web browser. As a result, site publishers can use this data to create defined audience segments based upon visitors that have similar profiles. When visitors return to a specific site or a network of sites using the same web browser, those profiles can be used to allow advertisers to position their online ads in front of those visitors who exhibit a greater level of interest and intent for the products and services being offered. On the theory that properly targeted ads will fetch more consumer interest, the publisher (or seller) can charge a premium for these ads over random advertising or ads based on the context of a site.
wiki - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Khả năng hướng mục tiêu (Targeting)
Publisher có thể cung cấp cho các nhà quảng cáo khả năng tiếp cận với thị trường tuỳ biến và hẹp phù hợp với mục tiêu của quảng cáo. Quảng cáo trực tuyến có thể dùng vị trí địa lý của người xem để hiển thị các thông tin quảng cáo liên quan đến nơi họ đang sống. Ngoài ra, quảng cáo cũng có thể hiển thị riêng biệt đối với từng đối tượng cụ thể qua sự quan tâm và hành vi của họ trên internet. Ngoài ra, họ còn dùng kỹ thuật thống kê để tránh hiển thị thông tin quảng cáo đến cùng một người xem nhiều lần trong một khoảng thời gian định trước, điều này giúp giảm bớt sự khó chịu của người xem đối với các thông tin quảng cáo.
- X-traffic by Chien Nguyen
- Xu hướng định hướng đối tượng theo hành vi (behavioral targeting) có thể sẽ lỗi thời và bị thay thế bởi "định hướng đối tượng theo tiên đoán" (predictive targeting) - Website by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Ukrainian, Urdu
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |