To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Russian
      • Advertising / Public Relations
        • Search
          • Term
            • Поведенческий таргетинг
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • «Поведенческий таргетинг» (behavioral targeting, таргетинг по профилю) - это возможность, на основе анонимных профилей, доставлять пользователю рекламу в зависимости от его недавнего поведения в онлайне: просмотренных веб-страниц, введенных поисковых запросов или купленных товаров. ru.worldseo.net - by AndriyRubashnyy
          • Example sentence(s)
            • Поведенческий таргетинг позволяет настроить показ баннеров только для определенной части аудитории, объединенной заинтересованностью в рекламируемом продукте. Например, можно настроить рекламную кампанию таким образом, что баннер будет показываться посетителям, которые вводили в основных поисковых сервисах запрос по заданной, для рекламируемого продукта, фразе. Т.е. если рекламируемый продукт ориентирован на посетителей, которые вводили в поисковых сервисах "купить квартиру", баннер будет показываться только им. - www.liveinternet.ru by AndriyRubashnyy
            • Реклама на базе поведенческого таргетинга — это одно из самых перспективных направлений в интернете. По мнению экспертов, в следующем году объем такой рекламы вырастет на 65%. - www.webplanet.ru by AndriyRubashnyy
            • Корпорация Microsoft начала внедрять поведенческий таргетинг в рекламе на сайте MSN. Благодаря новым опциям пользователи adCenter смогут планировать показы объявлений основываясь на истории поиска пользователей Сети. Для этого MSN будет тщательно изучать пользовательские запросы и создаст 18 основных категорий аудитории “серчеров”. - www.imru.ru/ by AndriyRubashnyy
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Ukrainian
      • Advertising / Public Relations
        • Search
          • Term
            • поведінковий таргетинг
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Поведінковий таргетинг - показ рекламних оголошень тим користувачам, хто недавно демонстрував заінтересованість в певних товарах чи робив в Інтернеті певні дії Advertising handbook - by Zoryana Dorak
          • Example sentence(s)
            • Поведінковий таргетинг (behavioral targeting) - на даний момент вважається одним з найбільш ефективних інструментів маркетингу. Сучасні системи збору та аналізу даних дозволяють стежити за смаками ваших споживачів, їх переваг, знати, які сторінки сайтів вони відвідують, які дії роблять в інтернеті і чим цікавляться. Поведінковий таргетинг працює досить просто. Дані про маршрути користувачів в Мережі та способи пересування між сторінками, дозволяють нам сегментований аудиторію за схожість інтересів і характеру дій. Ми використовуємо 52 категорії, що визначають інтереси користувачів. Спрямувати рекламу на цільову аудиторію. - Business and Finances by Zoryana Dorak
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Advertising / Public Relations
        • Search
          • Term
            • xác định đối tượng dựa vào hành vi
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Behavioral Targeting đây là cách thức xác định đối tượng dựa vào hành vi, thao tác của từng cá nhân user trên 1 website, ví dụ user thường xuyên nghe những thể nhạc, thể loại tin tức….sẽ được xếp vào những nhóm user nhất định. từ đó advertiser sẽ biết nên chọn nhóm đối tượng nào thích hợp để gởi thông điệp quảng cáo của mình. (http://techblog.ad.zing.vn/2012/04/khai-ni%E1%BB%87m-targeting-trong-nganh-qu%E1%BA%A3ng-cao-online/) ------- When a consumer visits a web site, the pages they visit, the amount of time they view each page, the links they click on, the searches they make and the things that they interact with, allow sites to collect that data, and other factors, create a 'profile' that links to that visitor's web browser. As a result, site publishers can use this data to create defined audience segments based upon visitors that have similar profiles. When visitors return to a specific site or a network of sites using the same web browser, those profiles can be used to allow advertisers to position their online ads in front of those visitors who exhibit a greater level of interest and intent for the products and services being offered. On the theory that properly targeted ads will fetch more consumer interest, the publisher (or seller) can charge a premium for these ads over random advertising or ads based on the context of a site. wiki - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Khả năng hướng mục tiêu (Targeting) Publisher có thể cung cấp cho các nhà quảng cáo khả năng tiếp cận với thị trường tuỳ biến và hẹp phù hợp với mục tiêu của quảng cáo. Quảng cáo trực tuyến có thể dùng vị trí địa lý của người xem để hiển thị các thông tin quảng cáo liên quan đến nơi họ đang sống. Ngoài ra, quảng cáo cũng có thể hiển thị riêng biệt đối với từng đối tượng cụ thể qua sự quan tâm và hành vi của họ trên internet. Ngoài ra, họ còn dùng kỹ thuật thống kê để tránh hiển thị thông tin quảng cáo đến cùng một người xem nhiều lần trong một khoảng thời gian định trước, điều này giúp giảm bớt sự khó chịu của người xem đối với các thông tin quảng cáo. - X-traffic by Chien Nguyen
            • Xu hướng định hướng đối tượng theo hành vi (behavioral targeting) có thể sẽ lỗi thời và bị thay thế bởi "định hướng đối tượng theo tiên đoán" (predictive targeting) - Website by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Polish, Portuguese, Romanian, Slovak, Swedish, Turkish, Urdu

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License