To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • English
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • hedge fund
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • A fund that may employ a variety of techniques to enhance returns, such as both buying and shorting stocks based on a valuation model. Forbes Financial Glossary
          • Example sentence(s)
            • Hedge funds look for investments that will provide returns from declining markets as well as rising ones, and they often bundle their investments in complex combinations of positions to provide high returns. - BBC Home
            • Funds of hedge funds and hedge funds may invest in highly illiquid securities that may be difficult to value. Moreover, many hedge funds give themselves significant discretion in valuing securities. - US Securities and Exchange Comission
            • Like mutual funds and other securities market participants, hedge funds are subject to prohibitions against fraud, and their managers have the same fiduciary duties as other investment advisers. - Investment Company Institute
    Compare [close]
    • Ukrainian
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • фонд хеджування
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Фонд хеджува́ння (англ. Hedge fund) — це інвестиційний фонд відкритий до обмеженого кола інвесторів якому дозволено здійснювати ширше коло інвестиційної та торговельної діяльності за інші інвестиційні фонди і який виплачує заухочувальні премії свому інвестиційному менеджерові. Кожний фонд має свою власну стратегію яка визначає тип інвестицій та методи інвестування здійснювані фондом. Загалом, хеджеві фонди інвестують у широке коло об'єктів, включаючи акції, облігації, сировинні матеріали і т.і. Wikipedia - by Zoryana Dorak
          • Example sentence(s)
            • Американський фонд хеджування (Чехія): захист інвестиції до інвестиційного фонду та відомої компанії в Чехії (вартість приблизно 15 мільйонів Євро) - Peterka & Partners by Zoryana Dorak
            • Нехтування даними досягло ОАЕ видано у зв'язку Дубаї ступеня, що керуючий фондом хеджування, що спеціалізуються на описі суверенних боргів цих даних обмежується "лікування болю біль", сказавши: "змусить себе більш біль у своїх відносинах з цим, оскільки місцеві питання", продовжив він : "Здається, так далеко, що їхні заяви ігноруються проблеми міжнародних кредиторів, або ринкиМіжнародне. Проблема тут не ліквідність місцевих банків, але й погляд на глобальні ринки в регіоні в місті "! - Sharesgate by Zoryana Dorak
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • quỹ phòng vệ (rủi ro)
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trên thị trường tài chính quốc tế, quỹ phòng vệ (Hedge Fund – HF ) là một dạng quỹ đầu tư thay thế với thanh khoản linh hoạt, cho phép nhà đầu tư (NĐT) tận dụng tối ưu cơ hội ở những thời điểm thị trường bán tháo tài sản. Tại VN, sau một giai đoạn dài chứng khoán và các kênh đầu tư truyền thống gặp khó khăn, thì HF đang được kỳ vọng sẽ mở ra cơ hội vốn mới. (http://dddn.com.vn/tai-chinh-ngan-hang/von-moi-tu-hedge-funds-20110707022736999.htm) ---- Đối với KPMG, việc thay đổi đến từ sự kiên trì, để rẽ sang con đường đã được chuẩn bị nhiều năm. Từ một công ty tư vấn và kiểm toán, KPMG đang nỗ lực vươn mình sang hình thức kinh doanh của quỹ đầu tư phòng vệ (Hedge Fund). Term definition - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Giá trị tài sản các quỹ hedge fund (quỹ phòng vệ rủi ro) trên toàn cầu đã giảm thêm 100 tỉ đô la Mỹ trong tháng 10 do nhà đầu tư đẩy mạnh rút vốn, theo tổ chức cung cấp số liệu Eurekahedge Pte (Singapore). Chỉ số hedge fund Eurekahedge, theo dõi hoạt động của hơn 2.000 quỹ hedge fund tham gia đầu tư trên toàn cầu, cho thấy giá trị các quỹ giảm trung bình 3,3% trong tháng 10, mức giảm mạnh nhất kể từ thời đại suy thoái năm 1930. Tính từ đầu năm đến nay, chỉ số các quỹ hedge fund toàn cầu đã giảm 11%. - Analysis by Chien Nguyen
            • Nhiều hedge fund (quỹ đầu cơ, quỹ phòng vệ rủi ro) đang quay trở lại châu Á với nhiều toan tính biến nơi đây thành trung tâm mới của các hoạt động đầu cơ. Mỗi khi nhắc đến các hedge fund, người ta thường nghĩ đến chuyện làm giàu nhờ sự lên xuống bất thường của thị trường. - Business by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Lithuanian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License