To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Chinese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • 对冲基金
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 一些最新的研究文献对对冲基金的定义如下。IMF的定义是“对冲基金是私人投资组合,常离岸设立,以充分利用税收和管制的好处”。美国第一家提供对冲基金商业数据的机构Mar/Hedge的定义是 “采取奖励性的佣金(通常占15—25%),并至少满足以下各标准中的一个:基金投资于多种资产;只做多头的基金一定利用杠杆效应;或者基金在其投资组合内运用各种套利技术。”美国另一家对冲基金研究机构HFR将对冲基金概括为:“采取私人投资合伙公司或离岸基金的形式,按业绩提取佣金、运用不同的投资策略。”著名的美国先锋对冲基金国际顾问公司VHFA的定义是 “采取私人合伙公司或有限责任公司的形式,主要投资于公开发行的证券或金融衍生品。” 中国对冲基金网 - by Christine Wan
          • Example sentence(s)
            • 索罗斯的量子基金是世界最大的对冲基金之一,主要投资股票、债券和货币等市场,常常可以看到人们把其称为“臭名昭著的量子基金”。更由于他直接导演了1997年亚洲金融危机这出“悲剧”,东南亚一些国家对他更是切齿痛恨。尽管他毫不吝啬地为全球五六十个国家的教育、医疗和经济发展投入了大量的资金,但这似乎并没有从根本上改变某些舆论对他的敌视。 - 《人物》杂志(外汇通网站转� by Christine Wan
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • quỹ phòng vệ (rủi ro)
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trên thị trường tài chính quốc tế, quỹ phòng vệ (Hedge Fund – HF ) là một dạng quỹ đầu tư thay thế với thanh khoản linh hoạt, cho phép nhà đầu tư (NĐT) tận dụng tối ưu cơ hội ở những thời điểm thị trường bán tháo tài sản. Tại VN, sau một giai đoạn dài chứng khoán và các kênh đầu tư truyền thống gặp khó khăn, thì HF đang được kỳ vọng sẽ mở ra cơ hội vốn mới. (http://dddn.com.vn/tai-chinh-ngan-hang/von-moi-tu-hedge-funds-20110707022736999.htm) ---- Đối với KPMG, việc thay đổi đến từ sự kiên trì, để rẽ sang con đường đã được chuẩn bị nhiều năm. Từ một công ty tư vấn và kiểm toán, KPMG đang nỗ lực vươn mình sang hình thức kinh doanh của quỹ đầu tư phòng vệ (Hedge Fund). Term definition - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Giá trị tài sản các quỹ hedge fund (quỹ phòng vệ rủi ro) trên toàn cầu đã giảm thêm 100 tỉ đô la Mỹ trong tháng 10 do nhà đầu tư đẩy mạnh rút vốn, theo tổ chức cung cấp số liệu Eurekahedge Pte (Singapore). Chỉ số hedge fund Eurekahedge, theo dõi hoạt động của hơn 2.000 quỹ hedge fund tham gia đầu tư trên toàn cầu, cho thấy giá trị các quỹ giảm trung bình 3,3% trong tháng 10, mức giảm mạnh nhất kể từ thời đại suy thoái năm 1930. Tính từ đầu năm đến nay, chỉ số các quỹ hedge fund toàn cầu đã giảm 11%. - Analysis by Chien Nguyen
            • Nhiều hedge fund (quỹ đầu cơ, quỹ phòng vệ rủi ro) đang quay trở lại châu Á với nhiều toan tính biến nơi đây thành trung tâm mới của các hoạt động đầu cơ. Mỗi khi nhắc đến các hedge fund, người ta thường nghĩ đến chuyện làm giàu nhờ sự lên xuống bất thường của thị trường. - Business by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Lithuanian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License