GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Greek
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- ανάθεση σε εθελοντές-πληθοπορισμός
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Η ανάθεση μιας εργασίας που κανονικά γίνεται σε έναν επί πληρωμή εργαζόμενο, σε μια μη καθορισμένη, μεγάλη συνήθως ομάδα με τη μορφή μιας ανοικτής έκκλησης. Own research - by Spiros Doikas
- Example sentence(s)
- Ταχυδρομική αποστολή ή ανάθεση σε εθελοντές του ζητούμενου Υλικού σε άτομα που δεν έχουν τη δυνατότητα μετακίνησης - goethe by Spiros Doikas
- αποστολή ή ανάθεση σε εθελοντές του ζητούμενου υλικού σε άτομα που δεν έχουν τη δυνατότητα μετακίνησης και κατά συνέπεια δεν μπορούν να επισκεφθούν - phs by Spiros Doikas
- Μία δυνατή πρόταση είναι ο πληθοπορισμός. - twitter by Spiros Doikas
- Related KudoZ question
Compare [close] - French
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Appel d'offres d'externalisation
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Recherche de personnes ou de prestataires pour assurer une fonction préalablement assurée en interne, par le biais d'un appel d'offres adressé à un ensemble de personnes ou prestataires de profil adéquat. Own research - by Christian Fournier
- Example sentence(s)
- appel d’offres national pour l’externalisation des points de vente de crédits électricité - RIAED by Christian Fournier
- Related KudoZ question
Compare [close] - Macedonian
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- ангажирање на (по)голем број надворешни соработници
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Зборот crowdsourcing е кованица од crowd и outsourcing. Преводни еквиваленти за outsourcing се екстернализација или ангажирање надворешен соработник. Аналогно на тоа, crowdsourcing би значело ангажирање на (по)голем број надворешни соработници. Wikipedia - by Milena Chkripeska
- Example sentence(s)
- Во новиот концепт ќе настојуваме да ги отвориме страниците за што поголем број надворешни соработници, за ангажирање на експертски мислења од профили образовани како во земјата така и во странство. - Стопанска комора на М� by Milena Chkripeska
- Вo ТВ Телма моменто се ангажирани над 100 вработени и голем број надворешни соработници - телевизиски творци од сите области. - Wikipedia - ТВ Телма by Milena Chkripeska
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Business/Commerce (general)
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Thông qua một "lời kêu gọi", người khởi xướng đặt niềm tin vào quy luật số nhiều với hi vọng có được những giải pháp hiệu quả nhất, sáng tạo nhất trong số rất nhiều ý tưởng của đám đông và với một chi phí chấp nhận được. Đám đông tham gia vào một dự án crowdsourcing không hoàn toàn miễn phí như một dự án open-source mà thường xuyên họ nhận được một phần thưởng tương xứng với phần việc họ đã cung cấp. Tất nhiên mỗi người đều có quyền được tiếp cận thành quả chung của dự án.
(http://truongci5.blogspot.com/2012/03/crowdsourcing.html)
Mô hình hoạt động của wikipedia chính là ví dụ điển hình nhất cho khái niệm crowdsourcing (huy động từ số đông).
Wikipedia is the most typical example of crowdsourcing.
---
Wiki: Crowdsourcing is the process of obtaining needed services, ideas, or content by soliciting contributions from a large group of people, and especially from an online community, rather than from traditional employees or suppliers.
wiki - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- What really happens in crowdsourcing as it is practiced in wide variety of contexts, from Wikipedia to open source to scientific research, is that a problem is broadcast to a large number of people with varying forms of expertise. Then individuals motivated by obsession, competition, money or all three apply their individual talent to creating a solution. - FORBES by Chien Nguyen
- Hiện tại, Premise đang cung cấp các kết quả tính toán của mình cho các tập đoàn và các bên cung cấp dịch vụ tài chính, các cơ quan chính phủ, các công ty marketing. Cùng với đó, một nguồn thu khác của Premise dự kiến sẽ tới từ việc cấp phép sử dụng mô hình huy động sức mạnh cộng đồng cùng quy trình vận hành chi tiết của nó. Theo Soloff, nền tảng của Premise có thể được sử dụng như một công cụ nghiên cứu thị trường hữu hiệu, giúp các công ty theo dõi được các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh, cũng như việc phát hiện hàng giả, hàng nhái tại các thị trường nước ngoài.
Đọc thêm: Xu hướng sử dụng Crowdsourcing và Big Data để tính toán các chỉ số kinh tế http://vn.techinasia.com/xu-huong-su-dung-crowdsourcing-va-big-data-de-tinh-toan-cac-chi-so-kinh-te/ - Techinasia by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |