To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • Turkish
      • Business/Commerce (general)
        • Search
          • Term
            • kitlesel işbirliği
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Kitlesel işbirliği veya vikinomi adı verilen bu yeni paradigmada milyonlarca insan küresel sanal dijital platformda yardımlaşarak yenilik üretimine, sosyal gelişime, ekonomiye, teknolojiye, sanata, kültüre, eğitime katkıda bulunuyor. Yeni “dijital demokrasi”nin temeli bu yardımlaşmaya dayanıyor. YouTube, twitter, flickr, Delicious ve FaceBook gibi firmalar vikinomi stratejilerini kullanarak kalabalıkların bilgeliğinden faydalanıyorlar. Kitlesel işbirliğinin dört temel prensibi var: Açıklık, Yardımlaşma, Paylaşım ve Küresel Hareket. Kitlesel işbirliği ile donuk bürokrasi ve katı hiyerarşi kendini küresel proje gruplarına, “sanal takım”lara, esnek ağlara ve katılımcı platformlara bırakıyor. Eski modeller yerine akışkan – hücresel - kendinden organize – esnek – adaptif -dinamik organizmalar devrindeyiz. Şirket piramidi ağlarla örülü sanal bir küreye ve web ekosistemine dönüşüyor. Taş devri geride kalıyor. Taşların cilası bile artık insanları eskisi gibi cezbetmiyor. Artık daha hafif, berrak, şeffaf, hızlı, dinamik bir devirdeyiz. Belki de bu bir su devri. Su devrimi. Sessiz, temiz, sade, doğal, organik. Çağlayan ırmaklar gibi networkler bu değişimin belirleyicisi. Kitlesel işbirliği sayesinde eğitimden iş hayatına, sivil toplumdan devlete, pazarlamadan ARGEye, akademiden uluslararası ticarete dünyamız hızla değişiyor ve değişecek. Günümüz şirketleri beynimiz kadar akıllıca yapılanmaya başlamadıkça ve küresel beyine bağlanmadıkça taş-kiremit devrinden çıkamayacaklar. 41 Fikir - by Murat Uzum
          • Example sentence(s)
            • Kitlesel işbirliği ile donuk bürokrasi ve katı hiyerarşi kendini küresel proje gruplarına, “sanal takım”lara, esnek ağlara ve katılımcı platformlara bırakıyor. - 41 Fikir by Murat Uzum
            • Halihazırda pazarlama ve geliştirme alanlarında kullanılmakta olan crowd-sourcing (kitlesel işbirliği) yöntemi, şirketlerin yaratıcı sürece katılma ayrıcalığından yararlanan katılımcılardan ücret talep etmeleri sayesinde gelir modellerini de değiştirecek. - Türk İnternet by Murat Uzum
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Business/Commerce (general)
        • Search
          • Term
            • huy động từ số đông
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Thông qua một "lời kêu gọi", người khởi xướng đặt niềm tin vào quy luật số nhiều với hi vọng có được những giải pháp hiệu quả nhất, sáng tạo nhất trong số rất nhiều ý tưởng của đám đông và với một chi phí chấp nhận được. Đám đông tham gia vào một dự án crowdsourcing không hoàn toàn miễn phí như một dự án open-source mà thường xuyên họ nhận được một phần thưởng tương xứng với phần việc họ đã cung cấp. Tất nhiên mỗi người đều có quyền được tiếp cận thành quả chung của dự án. (http://truongci5.blogspot.com/2012/03/crowdsourcing.html) Mô hình hoạt động của wikipedia chính là ví dụ điển hình nhất cho khái niệm crowdsourcing (huy động từ số đông). Wikipedia is the most typical example of crowdsourcing. --- Wiki: Crowdsourcing is the process of obtaining needed services, ideas, or content by soliciting contributions from a large group of people, and especially from an online community, rather than from traditional employees or suppliers. wiki - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • What really happens in crowdsourcing as it is practiced in wide variety of contexts, from Wikipedia to open source to scientific research, is that a problem is broadcast to a large number of people with varying forms of expertise. Then individuals motivated by obsession, competition, money or all three apply their individual talent to creating a solution. - FORBES by Chien Nguyen
            • Hiện tại, Premise đang cung cấp các kết quả tính toán của mình cho các tập đoàn và các bên cung cấp dịch vụ tài chính, các cơ quan chính phủ, các công ty marketing. Cùng với đó, một nguồn thu khác của Premise dự kiến sẽ tới từ việc cấp phép sử dụng mô hình huy động sức mạnh cộng đồng cùng quy trình vận hành chi tiết của nó. Theo Soloff, nền tảng của Premise có thể được sử dụng như một công cụ nghiên cứu thị trường hữu hiệu, giúp các công ty theo dõi được các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh, cũng như việc phát hiện hàng giả, hàng nhái tại các thị trường nước ngoài. Đọc thêm: Xu hướng sử dụng Crowdsourcing và Big Data để tính toán các chỉ số kinh tế http://vn.techinasia.com/xu-huong-su-dung-crowdsourcing-va-big-data-de-tinh-toan-cac-chi-so-kinh-te/ - Techinasia by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License