GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home Compare [close] - Romanian
- Electronics / Elect Eng
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Paratrăsnet
Instalație de protecție a construcțiilor și a instalațiilor împotriva efectelor produse de loviturile directe de trăsnet; paratoner, parafulger. – Para1- + trăsnet (după fr. paratonnerre).
DEX - by Adriana Andronache
- Example sentence(s)
- Paratrăsnetul (sistemul exterior de protecţie împotriva trăsnetului) evită impactul direct pe structura clădirii, dar descărcările atmosferice au multiple efecte care pot afecta echipamentele electrice şi electronice instalate în interiorul clădirilor. - Paratrasnet-PDA by Adriana Andronache
- Related KudoZ question
Compare [close] - Ukrainian
- Electronics / Elect Eng
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Розрядник - головний елемент захисту електрообладнання та інших обє'ктів від перенапруг (блискавки, сплесків напруги в електромережах тощо). Own research - by Vassyl Trylis
- Example sentence(s)
- Про затвердження Правил з технічного захисту інформації для ...
Захист від блискавки забезпечується: ... металевих конструкцій і комунікацій, використанням елементів блокування перенапруг (позисторів, розрядників); ...
zakon.rada.gov.ua/cgi-bin/laws/main.cgi?nreg=z0955-07
#
Системи заземлення та захист від блискавки - ТОВ "Берег" Охоронні ...
КАТАЛОГ >> Системи заземлення та захист від блискавки >> Системи ... проводом системи блискавкозахисту (іноді – за допомоги іскрового розрядника). ...
www.ohorona.info/cat_211.htm - Кеш - Подібне
- Google by Vassyl Trylis
- Related KudoZ question
Compare [close] - Czech
- Electronics / Elect Eng
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Bleskojistka je ochranný prvek, který se zpravidla připojuje mezi vodič připojený k chráněnému zařízení a uzemnění. Dojde-li na tomto vodiči k přepětí (např. při bouřce), bleskojistka se zapálí a odvede přepětí do země. Mutenice - by Dalibor Uhlik
- Example sentence(s)
- Žádná běžná bleskojistka sice není úplně stoprocentní, ale při vhodné volbě je obvykle možné následky poškození podstatně snížit a tím zlevnit následnou opravu.
- Fonservis by Dalibor Uhlik
- Related KudoZ question
Compare [close] - Persian (Farsi)
- Electronics / Elect Eng
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 2.وسیله ای است که در شبکه های الکتریکی برای حفاظت تجهیزات در مقابل صدمات ناشی از اضافه ولتاژهای ناگهانی همچون صاعقه و رعد و برق به کار برده می شود. برقگیر در مقابل ولتاژهای معمولی یک مقاومت بسیار زیاد در حد عایق از خود نشان میدهد و در مقابل ولتاژهای آنی مقاومت کمی از خود نشان میدهد و موجهای الکتریکی را اتصال به زمین میکند ویکی پدیا - by Farokh Bastan
- Example sentence(s)
- برقگیرها نسبت به سایر وسایل حفاظتی بهترین حفاظت را انجام می دهند و بیشترین مقدار حذف امواج گزرا را فراهم می كند. برقیگرها به صورت موازی با وسیله تحت حفاظت یا بین فاز و زمین قرار می گیرند انرژی موج اضافه ولتاژ به وسیله برقگیر به زمین منتقل می شود - وبلاگ تخصصی برق صنعتی by Farokh Bastan
- برقگير از وسايل ايمني ميباشد كه براي هدايت موجهاي ولتاژ ضربهاي به زمين و جلوگيري از ورود آنها به ايستگاههاي انتقال و توزيع نيرو بكار ميرود و معمولاً در انتهاي خط انتقال و در ورودي ترانسها نصب ميشود. ولتاژ شكست الكتريكي يك برقگير بايستي كمتر از ولتاژ شكست الكتريكي ايزولاسيون لايه تجهيزات نصب شده در پست باشد.
انواع برقـگیـر
1) برقگير ميـلهاي
2) برقگير بـا فاصله هوايي
3) برقگير بـا مقاومت غير خطي
4) برقگير بدون فاصله هوايي
5) برقگير خـازنـي
6) برقگير فيوزي
- دالبا by Farokh Bastan
- Related KudoZ question
Compare [close] - Finnish
- Electronics / Elect Eng
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- ylijännitesuoja: ylijännitteeltä suojaava laite
See question: *A device* that connects to and protects an electrical system from *lightning and other voltage surges*
Kielitoimiston sanakirja - by Kirsi Lumisalmi
- Example sentence(s)
- Ukkosylijännitteet voivat kuitenkin vaurioittaa sähkölaitteita. Tällaiset vauriot voidaan estää asentamalla vaihejohtimien ja nollajohtimen tai rakennuksen maadoituksen väliin ylijännitesuojat. - Tukes: ukkossuojaus by Kirsi Lumisalmi
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Electronics / Elect Eng
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Cột thu lôi là một dụng cụ rất quan trọng của một hệ thống chống sét, do ba bộ phận cấu thành là kim thu sét trực tiếp, dây dẫn thoát sét và thiết bị tiếp đất. Mỗi bộ phận đều có điện trở rất nhỏ, mặt cắt phải đạt tới mức độ nhất định để chịu được dòng điện cực lớn khi sét đánh qua.
Kim thu sét sẽ "hút" sét truyền vào dây dẫn sét và tản nhanh dòng sét xuống thiết bị tiếp địa chôn sâu trong đất. Quy trình hoạt động của hệ thống chống sét là một quy trình khép kín nên hệ thống tiếp đất phải tiếp xúc tốt với mặt đất để có thể dẫn dòng điện xuống đất một cách nhanh nhất khi bị sét đánh.
Tuy nhiên, mục đích của cột thu lôi thường bị hiểu lầm. Nhiều người cho rằng chúng dùng để “thu hút” sét. Thực chất, những cột thu lôi cung cấp một đường dẫn với điện trở thấp dẫn xuống mặt đất, có thể tạo thành các dòng điện khi có sét đánh. Nếu có sét đánh, hệ thống sẽ mang dòng điện có hại ra khỏi tòa nhà và xuống mặt đất an toàn. Hệ thống này có khả năng xử lý các dòng điện rất lớn. Nếu vật liệu làm cột thu lôi không phải là một chất dẫn tốt, các công trình sẽ bị thiệt hại rất lớn. Toancau - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Cột thu lôi,hay cột chống sét là một thanh kim loại hoặc vật bằng kim loại được gắn trên đỉnh của một tòa nhà, điện ngoại quan bằng cách sử dụng một dây dẫn điện để giao tiếp với mặt đất hoặc "đất" thông qua một điện cực, thiết kế để bảo vệ tòa nhà trong trường hợp sét tấn công. Sét sẽ đánh xuống mục tiêu là trình xây dựng và sẽ đánh vào cột thu lôi rồi được truyền xuống mặt đất thông qua dây dẫn, thay vì đi qua tòa nhà, nơi nó có thể bắt đầu một đám cháy hoặc giật điện gây ra. Đây là một công cụ rất hữu ích với con người, có thể giúp chúng ta giảm thiểu nguy cơ từ sét. - Wiki by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
Compare [close] - German
- Electronics / Elect Eng
- Search
- Term
- Blitz- oder Überspannungsableiter
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Richter, Technisches Wörterbuch Deutsch-Englisch:
Überspannungsableiter, m, high rupture fuse [elt]; (Blitz- oder Überspannungsableiter) lightning arrester [elt]; overvoltage arrester [elt] Own research - by Ruth Wöhlk
- Example sentence(s)
- Ein Überspannungsableiter ist ein Gerät oder Bauteil zum Begrenzen gefährlicher Überspannungen in elektrischen Leitungen und Geräten. Zum effizienten Überspannungsschutz gehört eine dem Zweck angepasste Kombination unterschiedlicher Überspannungsableiter. - Wikipedia by Ruth Wöhlk
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Chinese, Greek, English, Spanish, French, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Russian, Slovak
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |