To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • Chinese
      • Electronics / Elect Eng
        • Search
          • Term
            • 避雷器
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 避雷器 又称:surge arrester,能释放雷电或兼能释放电力系统操作过电压能量,保护电工设备免受瞬时过电压危害,又能截断续流,不致引起系统接地短路的电器装置。避雷器通常接于带电导线与地之间,与被保护设备并联。当过电压值达到规定的动作电压时,避雷器立即动作,流过电荷,限制过电压幅值,保护设备绝缘;电压值正常后,避雷器又迅速恢复原状,以保证系统正常供电。 百度百科 - by Grace Liu
          • Example sentence(s)
            • 避雷器既可用来防护大气过电压,也可用来防护操作过电压。避雷器的作用是限制过电压以保护电气设备。 - 输配电设备网 by Grace Liu
            • 金属氧化物避雷器是最先进的一种过电压保护器,是电力设备绝缘配合的基础,它具有响应速度快、伏安特性平坦、残压低、通流容量大、性能稳定、寿命长、结构简单等优点,广泛用于发电、输电、变电、配电系统中,使电气设备的绝缘免受过电压的损害。 - 中国供应商 by Grace Liu
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Electronics / Elect Eng
        • Search
          • Term
            • (cột) thu lôi
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Cột thu lôi là một dụng cụ rất quan trọng của một hệ thống chống sét, do ba bộ phận cấu thành là kim thu sét trực tiếp, dây dẫn thoát sét và thiết bị tiếp đất. Mỗi bộ phận đều có điện trở rất nhỏ, mặt cắt phải đạt tới mức độ nhất định để chịu được dòng điện cực lớn khi sét đánh qua. Kim thu sét sẽ "hút" sét truyền vào dây dẫn sét và tản nhanh dòng sét xuống thiết bị tiếp địa chôn sâu trong đất. Quy trình hoạt động của hệ thống chống sét là một quy trình khép kín nên hệ thống tiếp đất phải tiếp xúc tốt với mặt đất để có thể dẫn dòng điện xuống đất một cách nhanh nhất khi bị sét đánh. Tuy nhiên, mục đích của cột thu lôi thường bị hiểu lầm. Nhiều người cho rằng chúng dùng để “thu hút” sét. Thực chất, những cột thu lôi cung cấp một đường dẫn với điện trở thấp dẫn xuống mặt đất, có thể tạo thành các dòng điện khi có sét đánh. Nếu có sét đánh, hệ thống sẽ mang dòng điện có hại ra khỏi tòa nhà và xuống mặt đất an toàn. Hệ thống này có khả năng xử lý các dòng điện rất lớn. Nếu vật liệu làm cột thu lôi không phải là một chất dẫn tốt, các công trình sẽ bị thiệt hại rất lớn. Toancau - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Cột thu lôi,hay cột chống sét là một thanh kim loại hoặc vật bằng kim loại được gắn trên đỉnh của một tòa nhà, điện ngoại quan bằng cách sử dụng một dây dẫn điện để giao tiếp với mặt đất hoặc "đất" thông qua một điện cực, thiết kế để bảo vệ tòa nhà trong trường hợp sét tấn công. Sét sẽ đánh xuống mục tiêu là trình xây dựng và sẽ đánh vào cột thu lôi rồi được truyền xuống mặt đất thông qua dây dẫn, thay vì đi qua tòa nhà, nơi nó có thể bắt đầu một đám cháy hoặc giật điện gây ra. Đây là một công cụ rất hữu ích với con người, có thể giúp chúng ta giảm thiểu nguy cơ từ sét. - Wiki by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, German, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Polish, Romanian, Russian, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License