To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Vietnamese
      • Government / Politics
        • Search
          • Term
            • Tấm trần kính, trần kính, những trở ngại ngầm
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Những trở ngại ngầm về sự thăng tiến cá nhân. Anh ngữ dùng từ "glass ceiling" muốn ám chỉ sự đối lập với cụm từ "The sky is your limit". Nhiều người, vì lý do tôn giáo, giới tính, sắc tộc .v.v, trong một xã hội nào đó, vẫn có thể nhìn thấy được những ý tưởng cao rộng, nhưng để bay lên đạt lấy ý tưởng đó thì bị tấm trần bằng kính chặn lại. Xaluan.com - by Phuong D. Luong
          • Example sentence(s)
            • Những trở ngại ngầm trong xã hội Việt Nam đã khiến cho nhiều phụ nữ không thể vươn lên để khẳng định mình trong cuộc sống. by Phuong D. Luong
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Hebrew
      • Government / Politics
        • Search
          • Term
            • תקרת זכוכית
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • "תקרת הזכוכית" הוא כינוי לאפליה סמויה של קבוצה דמוגרפית מסוימת, המתבטאת במחסום בלתי נראה ("תקרת זכוכית") לקידומם המקצועי של בני הקבוצה המופלית לרעה Wikipedia - by Ron Armon
          • Example sentence(s)
            • בשנות ה-90 נולד המושג "תקרת זכוכית" אשר בא להסביר מדוע נשים אינן מתקדמות לתפקידים בכירים, על-אף שלכאורה יש שוויון מלא בין נשים וגברים - Kedma by Ron Armon
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Persian (Farsi)
      • Government / Politics
        • Search
          • Term
            • سقف شیشه ای
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • ‌سقف‌ شيشه‌اي‌(GLASS CEILING) به‌ موانع‌ مصنوعي‌ و نامرئي، تصميمات‌ سازماني‌ و تعصبات‌ مسئولان‌ سازمان‌ اطلاق‌ مي‌شود كه‌ مانع‌ پيشرفت‌ اشخاص‌ با صلاحيت‌ و يا اقليت‌ها (بويژه‌ زنان) در داخل‌ سازمانها مي‌گردد. اين‌ اصطلاح‌ به‌ مفهوم‌ نقطه‌اي‌ است‌ كه‌ پس‌ از آن، اقليتها يا مديران‌ زن‌ ديگر امكان‌ ارتقا پيدا نمي‌كنند. اين‌ اصطلاح‌ از دهه‌ 1970 در آمريكا شكل‌ گرفت. سقف‌ شيشه‌اي‌ - by Ali Beikian
          • Example sentence(s)
            • انجمن روزنامه‌نگاران زن (رزا) 16 ارديبهشت ... سقف شيشه‌اي براي زنان روزنامه‌نگار. جمعه 18 فوريه 2005 ... وي افزود: "در - سقف شيشه‌اي براي زنان by Ali Beikian
            • ‌سقف‌ شيشه‌اي‌(GLASS CEILING) به‌ موانع‌ مصنوعي‌ و نامرئي، تصميمات‌ سازماني‌ و تعصبات‌ مسئولان‌ سازمان‌ اطلاق‌ مي‌شود كه‌ مانع‌ پيشرفت‌ اشخاص‌ با صلاحيت‌ و يا اقليت‌ها (بويژه‌ زنان) در داخل‌ سازمانها مي‌گردد. اين‌ اصطلاح‌ به‌ مفهوم‌ نقطه‌اي‌ است‌ كه‌ پس‌ از آن، اقليتها يا مديران‌ زن‌ ديگر امكان‌ ارتقا پيدا نمي‌كنند. اين‌ اصطلاح‌ از دهه‌ 1970 در آمريكا شكل‌ گرفت - سقف‌ شيشه‌اي‌ by Ali Beikian
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Malay, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License