To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Ukrainian
      • Advertising / Public Relations
        • Search
          • Term
            • модне слово
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Модне слово є ідіомою, часто неологізмом, що найчастіше використовують в комерції, політиці, у професійній діяльності для підсилення важливості, технічності, обізнаності, унікальності, новизни чи для полегшення сприйняття інформації підготовленій аудиторії при заміні більш складного і деталізованого визначення на простіше та можливо навіть абстрактніше модне. Под «модним словом» слід розуміти не слово в моді взагалі, а особливе соціальне явище, вперше зафіксоване в англійсьому слові buzzword. А з англійської це слово не слід перекладати як сленг, оскільки воно має зовсім інший підтекст. Wikipedia - by Iren Dragan
          • Example sentence(s)
            • Модні слова – це специфічний і пізнаваний шар лексики, що містить слова іншомовні і стилістично обмежені, які відрізняються незвичайністю звучання і семантики, високою частотою використання, тобто такі, що перебувають у фокусі загостреної мовленнєвої уваги сучасної людини - Дисертація "модні" сло by Iren Dragan
            • Дуже модне слово УСПІХ - Блог by Iren Dragan
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close] Compare [close]
    • Vietnamese
      • Advertising / Public Relations
        • Search
          • Term
            • ngôn từ theo trào lưu
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Cũng có thể là một cách nói để chỉ một loại thể ca khúc viết ở thời điểm hiện nay, mà trong giai điệu của nó có phản phất đôi chút âm hưởng, chất liệu, hoặc cốt truyện dân gian; nhưng nếu quá lạm dụng ngôn từ, cho dù vô tình hay cố ý, thì cụm từ ca khúc dân gian đương đại theo thời gian dễ biến thành khái niệm hay thuật ngữ. Nếu thực sự như thế sẽ tạo nên sự ngộ nhận cho các tác giả, gây nên một xáo trộn lớn trong nhận thức của công chúng trên phương diện tiếp cận, thưởng thức, đánh giá cũng như phân chia các loại thể âm nhạc. ---> Một cách nói ngôn từ theo trào lưu… Online - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Game mang phong cách cổ xưa, nhưng cũng không thiếu những ngôn từ theo trào lưu mới, đơn giản, nhẹ nhàng nhưng thao tác mới lạ, thú vị, nội dung phong phú, đa dạng, - Online by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Catalan, Czech, Danish, Dutch, Greek, English, Persian (Farsi), Finnish, French, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License