GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Ukrainian
- Advertising / Public Relations
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Модне слово є ідіомою, часто неологізмом, що найчастіше використовують в комерції, політиці, у професійній діяльності для підсилення важливості, технічності, обізнаності, унікальності, новизни чи для полегшення сприйняття інформації підготовленій аудиторії при заміні більш складного і деталізованого визначення на простіше та можливо навіть абстрактніше модне. Под «модним словом» слід розуміти не слово в моді взагалі, а особливе соціальне явище, вперше зафіксоване в англійсьому слові buzzword. А з англійської це слово не слід перекладати як сленг, оскільки воно має зовсім інший підтекст. Wikipedia - by Iren Dragan
- Example sentence(s)
- Модні слова – це специфічний і пізнаваний шар лексики, що містить слова іншомовні і стилістично обмежені, які відрізняються незвичайністю звучання і семантики, високою частотою використання, тобто такі, що перебувають у фокусі загостреної мовленнєвої уваги сучасної людини - Дисертація "модні" сло by Iren Dragan
- Дуже модне слово УСПІХ - Блог by Iren Dragan
- Related KudoZ question
Compare [close] - Polish
- Advertising / Public Relations
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- buzz word to modne słowo, zwrot, modne powiedzonko Own research - by Karolina Cywka
- Example sentence(s)
- Rewitalizacja jest od kilku lat bardzo modnym słowem wśród gdańskich samorządowców. Niestety, przykładów projektów, które odmieniłyby zapuszczone dzielnice, na razie brak - gazeta pl by Karolina Cywka
- Modne słowo: autopromocja
"Autopromocja" to chyba jedno z najpopularniejszych ostatnio słów. Tego, jak wykorzystać swoje atuty, uczą tysiące poradników. Ten autorstwa Christine Öttl i Gitte Härtner niestety niczym się wśród nich nie wyróżnia. - naszym zdaniem by Karolina Cywka
- Vintage to ostatnio bardzo modny wyraz. - kobieta.pl by Karolina Cywka
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Czech
- Advertising / Public Relations
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Jako buzzword neboli módní slovo bývá označeno takové slovo (termín, pojem), jehož
frekvence používání na internetu je v danou chvíli vysoká. V přeneseném významu se
používá jako označení „prázdného pojmu“, který postrádá reálný obsah webcore - by Dalibor Uhlik
- Example sentence(s)
- Honba za headlines s módním slovem a kreativita novodobých titulkářů je bohužel k pláči. - Osobnosti by Dalibor Uhlik
- Wellness není pouhým módním slovem či dočasným trendem, ale spíš životní nutností a odpovědí na uspěchaný životní styl. - Harmonie by Dalibor Uhlik
- Related KudoZ question
Compare [close] - Slovak
- Advertising / Public Relations
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- A buzzword (also fashion word and vogue word) is a term of art or technical jargon
Využíva sa ako marketingový nástroj na urobenie dojmu Own research - by Anton Šaliga
- Example sentence(s)
- A buzzword (also fashion word and vogue word) is a term of art or technical jargon[1] that has begun to see use in the wider society outside of its originally narrow technical context by nonspecialists who use the term vaguely or imprecisely - Wikipedia by Anton Šaliga
- Related KudoZ question
Compare [close] - Finnish
- Advertising / Public Relations
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Muotisana on taajaan käytetty sana, joka sopii huonosti ilmaisutehtäviinsä ja jonka alkuperäinen merkitys on usein hämärtynyt. Own research - by ktirk
- Example sentence(s)
- Uusikylän mukaan huippuosaamiselle on käynyt samoin kuin muillekin muotisanoille: perimmäinen merkitys on haihtunut. - Taloussanomat by ktirk
- Narsistista on tullut yleisessä käytössä muotisana, jolla kyökkipsykologit kuvaavat omista suorituksistaan ylpeitä ihmisiä ja petetyt kavalia ex-kumppaneitaan. - YLE Olotila by ktirk
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Advertising / Public Relations
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Cũng có thể là một cách nói để chỉ một loại thể ca khúc viết ở thời điểm hiện nay, mà trong giai điệu của nó có phản phất đôi chút âm hưởng, chất liệu, hoặc cốt truyện dân gian; nhưng nếu quá lạm dụng ngôn từ, cho dù vô tình hay cố ý, thì cụm từ ca khúc dân gian đương đại theo thời gian dễ biến thành khái niệm hay thuật ngữ. Nếu thực sự như thế sẽ tạo nên sự ngộ nhận cho các tác giả, gây nên một xáo trộn lớn trong nhận thức của công chúng trên phương diện tiếp cận, thưởng thức, đánh giá cũng như phân chia các loại thể âm nhạc.
---> Một cách nói ngôn từ theo trào lưu… Online - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Game mang phong cách cổ xưa, nhưng cũng không thiếu những ngôn từ theo trào lưu mới, đơn giản, nhẹ nhàng nhưng thao tác mới lạ, thú vị, nội dung phong phú, đa dạng, - Online by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Catalan, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), French, Italian, Japanese, Korean, Norwegian, Portuguese, Romanian, Russian, Swedish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |