To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • French
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • placement «tout ou rien»
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Convention de placement de valeurs prévoyant le droit pour l'émetteur d'annuler toute l'opération si la maison de courtage de valeurs ou le syndicat financier ne parvient pas à placer l'ensemble des valeurs émises auprès du public. Dictionnaire de la comptabilité et de l - by Andree Laganiere
          • Example sentence(s)
            • Certains observateurs privilégient un lien proportionnel, où des objectifs atteints pleinement, passablement ou faiblement donnent droit à 100, 50 ou 25 % de la prime. D'autres préfèrent une approche " tout ou rien " : le rendement de l'action, par exemple, doit dépasser celui des concurrents d'un certain pourcentage, sans quoi le dirigeant ne recevra aucune prime. - Lesaffaires.com by Andree Laganiere
            • Note : la Bourse de Toronto (TSX) n’accepte plus les ordres de type « tout ou rien ». Les ordres « tout ou rien » de détail doivent être exécutés en entier ; aucune exécution partielle ne doit être effectuée ou inscrite dans l'attente de son exécution complète. - Disnat Courtage en ligne by Andree Laganiere
            • Si vous placez des restrictions de type « tout ou rien » sur votre ordre, il est plus difficile de l'exécuter parce que la Bourse doit trouver l'exacte contrepartie de votre offre. - RBC Placements en direct by Andree Laganiere
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Law: Contract(s)
        • Search
          • Term
            • Bảo lãnh theo phương thức bán tất cả hoặc không bán gì
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • là phương thức bảo lãnh mà theo đó tổ chức phát hành chỉ thị cho tổ chức bảo lãnh phát hành nếu không bán hết số chứng khoán thì huỷ bỏ toàn bộ đợt phát hành. http://www.fpts.com.vn - by Linh Hoang
          • Example sentence(s)
            • Các phương thức bảo lãnh phát hành Việc bảo lãnh phát hành được thực hiện theo một trong các phương thức sau: - Bảo lãnh với cam kết chắc chắn: là phương thức bảo lãnh mà theo đó tổ chức bảo lãnh cam kết sẽ mua toàn bộ chứng khoán phát hành cho dù có phân phối hết hay không. - Bảo lãnh với cố gắng cao nhất: là phương thức bảo lãnh mà theo đó tổ chức bảo lãnh thoả thuận làm đại lý cho tổ chức phát hành. Tổ chức bảo lãnh phát hành không cam kết bán toàn bộ số chứng khoán mà cam kết sẽ cố gắng hết mức để bán chứng khoán ra thị trường nhưng phần không phân phối hết sẽ được trả lại cho tổ chức phát hành. - Bảo lãnh theo phương thức bán tất cả hoặc không bán gì: là phương thức bảo lãnh mà theo đó tổ chức phát hành chỉ thị cho tổ chức bảo lãnh phát hành nếu không bán hết số chứng khoán thì huỷ bỏ toàn bộ đợt phát hành. - website by Linh Hoang
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Greek, English, Spanish, Hebrew, Italian, Japanese, Portuguese, Romanian, Russian, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License