To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Persian (Farsi)
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • صندوق تامين سرمايه (گذاري
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • هدف استراتژيك و مشخص يك صندوق سرمايه گذاري، مديريت موثر پرتفوليوي دارايي ها و عمدتا سهام است. به عبارت ديگر، استراتژي اصلي اين صندوق ها، بازگشت كامل سرمايه، مستقل از نوسانات بازار است. صندوقي كه تكنيك هاي مختلفي براي تقويت بازگشت سرمايه انجام مي دهد،مانند خريد و فروش سهام هاي ناياب را بر اساس مدل ارزش گذاري بانك ملت - by Hossein Abbasi Mohaghegh
          • Example sentence(s)
            • چيست؟ hedge fund صندوق تامين سرمايه براي سرمايه گذاري با هدف ايجاد پول در پايان هر سال نبايد موقعيت بازارهاي مالي )كه در قالب استراتژي بازگشت خالص تعريف مي شود(، چندان اهميتي داشته باشد. در واقع، آنچه براي اين نوع از سرمايه گذاري حياتي است، مهارت در تعريف "صندوق هاي تامين سرمايه" است؛ چرا كه اين تعريف همچون چتري، دامنه وسيعي از استراتژي هاي سرمايه گذاري و سطوح ريسك را براي فعاليت هاي شما در بر خواهد گرفت. اصطلاح رايجي در بين اين گروه از سرمايه گذاران وجود داردكه حفظ ثروت ناميده مي شود؛ به معني از دست ندادن پول كه در بين تمامي استراتژي هاي آنان از اولويت بيشتري برخوردار است. - بانك ملت by Hossein Abbasi Mohaghegh
            • وی در مورد آخرین وضعیت راه اندازی صندوق تامین سرمایه در اشل بزرگ عنوان کرد: صندوق سرمایه گذاری نوین در حال راه اندازی است و قرار بود در هفته دولت راه اندازی شود ولی تاکنون مدارک آنها کامل نشده و مشخص نیست که بتوانند در هفته دولت صندوق بزرگ را راه اندازی کنند یا خیر. - روزنامه سرمايه by Hossein Abbasi Mohaghegh
            • رار سرمايه ها از صندوق هاى تامين سرمايه گذارى (hedge fund) در جهان آغاز شده است. به گزارش ايرنا و به نقل از روزنامه نيهون كيزاى، بسيارى از سرمايه گذاران در صندوق هاى تامين سرمايه گذارى به دليل بروز بحران مالى در جهان، شروع به خارج كردن سرمايه هاى خود از اين صندوق ها و تبديل كردن آن به پول نقد كرده اند. آمار نشان مى دهد كه در ماه گذشته ميلادى (سپتامبر) بيش از ۳۸ ميليارد دلار سرمايه از صندوق هاى تامين سرمايه گذارى در جهان فرار كرده كه تاكنون بى سابقه است. - روزنامه ابرار by Hossein Abbasi Mohaghegh
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • German
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • Hedge-Fonds (oder Hedgefonds)
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Hedge-Fonds (oder Hedgefonds) sind eine spezielle Art von Investmentfonds, die durch eine spekulative Anlagestrategie gekennzeichnet sind. Hedge-Fonds bieten dadurch die Chance auf sehr hohe Renditen, sind aber dementsprechend auch mit hohen Risiken behaftet. Wikipedia - by Anne Wassmer
          • Example sentence(s)
            • Da Hedgefonds keinen Anlagerichtlinien unterliegen und alle Formen der Kapitalanlage nutzen, zeichnen sich Hedgefonds durch ein höheres Risiko als normale Investmentfonds aus. - Hedgefonds24 by Anne Wassmer
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • quỹ phòng vệ (rủi ro)
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trên thị trường tài chính quốc tế, quỹ phòng vệ (Hedge Fund – HF ) là một dạng quỹ đầu tư thay thế với thanh khoản linh hoạt, cho phép nhà đầu tư (NĐT) tận dụng tối ưu cơ hội ở những thời điểm thị trường bán tháo tài sản. Tại VN, sau một giai đoạn dài chứng khoán và các kênh đầu tư truyền thống gặp khó khăn, thì HF đang được kỳ vọng sẽ mở ra cơ hội vốn mới. (http://dddn.com.vn/tai-chinh-ngan-hang/von-moi-tu-hedge-funds-20110707022736999.htm) ---- Đối với KPMG, việc thay đổi đến từ sự kiên trì, để rẽ sang con đường đã được chuẩn bị nhiều năm. Từ một công ty tư vấn và kiểm toán, KPMG đang nỗ lực vươn mình sang hình thức kinh doanh của quỹ đầu tư phòng vệ (Hedge Fund). Term definition - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Giá trị tài sản các quỹ hedge fund (quỹ phòng vệ rủi ro) trên toàn cầu đã giảm thêm 100 tỉ đô la Mỹ trong tháng 10 do nhà đầu tư đẩy mạnh rút vốn, theo tổ chức cung cấp số liệu Eurekahedge Pte (Singapore). Chỉ số hedge fund Eurekahedge, theo dõi hoạt động của hơn 2.000 quỹ hedge fund tham gia đầu tư trên toàn cầu, cho thấy giá trị các quỹ giảm trung bình 3,3% trong tháng 10, mức giảm mạnh nhất kể từ thời đại suy thoái năm 1930. Tính từ đầu năm đến nay, chỉ số các quỹ hedge fund toàn cầu đã giảm 11%. - Analysis by Chien Nguyen
            • Nhiều hedge fund (quỹ đầu cơ, quỹ phòng vệ rủi ro) đang quay trở lại châu Á với nhiều toan tính biến nơi đây thành trung tâm mới của các hoạt động đầu cơ. Mỗi khi nhắc đến các hedge fund, người ta thường nghĩ đến chuyện làm giàu nhờ sự lên xuống bất thường của thị trường. - Business by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, Danish, Dutch, Greek, English, Spanish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Lithuanian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License