GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Italian
- Environment & Ecology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- de|ser|ti|fi|ca|zió|ne
s.f.
TS ecol., progressiva trasformazione in deserto di zone aride o semiaride causata dalla degradazione naturale del terreno o da un eccessivo sfruttamento da parte dell’uomo Own research - by Filippo Ficola
- Example sentence(s)
- La desertificazione è il processo di degradazione del suolo causato da numerosi fattori, tra cui variazioni climatiche e attività umane. - Wikipedia by Filippo Ficola
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Slovak
- Environment & Ecology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Dezertifikácia je postupná transformácia obývateľnej zeme na púšť. The gradual transformation of habitable land into desert Výkladový slovník - by Jan Kolesar
- Example sentence(s)
- OSN dala podnet na jeho oslavu v r. 1995 ako pripomienku dňa, kedy bol v r. 1994 v Paríži prijatý Dohovor OSN o boji proti dezertifikácii v krajinách postihnutých vážnym suchom a/alebo dezertifikáciou, hlavne v Afrike - enviroportal.sk by Jan Kolesar
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Environment & Ecology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Sa mạc hóa là hiện tượng suy thoái đất đai ở những vùng khô cằn, gây ra bởi sinh hoạt con người và biến đổi khí hậu. Khuynh hướng sa mạc hóa gần đây đã tăng nhanh trên toàn thế giới phần vì áp lực dân số và nhu cầu trồng trọt và chăn nuôi. Wikipedia - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Sa mạc hoá đe doạ đẩy hàng triệu người ra khỏi nhà của họ vào những thập kỷ tới trong khi các cơn bão bụi lớn ở lục địa này có thể gây hại cho con người tại lục địa khác. Thông tin trên được công bố hôm 16/6 trong một báo cáo quốc tế của 1.360 nhà khoa học ở 95 quốc gia.
smilestranslation.com - Sa mạc hoá gia tăng trên thế gi� by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
Compare [close] Compare [close] - Chinese
- Environment & Ecology
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 1994年10月,世界各国政府代表在巴黎签署了联合国防治荒漠化公约,在这一正式文本中,确定了统一的荒漠化定义:“荒漠化系指包括气候变化和人类活动在内的种种因素造成的干旱、半干旱和干旱亚湿润地区的土地退化”。
中国环境生态网 - by Han Li
- Example sentence(s)
- 中国东部在全新世气候时为草原或森林草原环境,并广泛发育了富含有机质和养分的黑土层,但这层黑土层之下,即为厚层的沙层,从而构成了上述地区潜在荒漠化的沙源.上述地质特点注定了东部的黑土地地区,并非宜农区,而应当为载畜量有限的牧业区.但是,历史时期,特别是清朝光绪年间以后及民国时期,东部的黑土地被大量放垦,草场退化和土地沙化加剧.建国后的“大跃进”及“文化大革命”时期,在错误理论指导下,东部的草原地区再次掀起了史无前例的垦荒种地,及至现在,很多地区仍在进行大面积的垦荒.长期的垦荒,已经使东北的黑土地在风力的吹扬下,被剥蚀殆尽,其下的厚层第四纪沙源活化,从而使东北黑土地地区成为中国目前荒漠化危害最为严重的地区.事实上,东北草原地区的自然条件良好,水分充沛,只要政府采取措施,当地的植被是比较容易恢复的,也是治理荒漠化最为经济和现实的地区,这是干旱的西北地区所不能比拟的.但是,倘若不及时采取措施的话,中国东北的黑土地地区将沦为第2个西北.
- iLib by Han Li
- Related KudoZ question
Compare [close] - Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Catalan, Czech, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Latvian, Lithuanian, Macedonian, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Swedish, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |