GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Turkish
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Ekonomideki yapısal sorunlardan değil, genellikle sermayenin yenilenme süreçlerinden kaynaklı işsizliktir. Aynı zamanda işgücü piyasasındaki dengesizlikler, asimetrik enformasyon, işçilerin daha iyi bir iş aramaya çalışmaları gibi nedenlerden de kaynaklanabilir. "Arızi işsizlik" olarak da tanımlanabilir. Own research - by M. İlhan Uz
- Example sentence(s)
- Küresel kriz Belçika'da işsizliği adeta patlattı. Resmi "geçici işsiz" sayısı son 3 ayda yüzde 25'e yakın arttı. - Euractive by M. İlhan Uz
- Related KudoZ question
Compare [close] - Dutch
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Frictiewerkloosheid
Werkloosheid als gevolg van wrijving op de arbeidsmarkt: de periode tussen het ontstaan van de vacature en het vervullen ervan. Je kunt hier denken aan de periode tussen het behalen van je diploma en het vinden van een baan. Engels Frictional unemployment
economische-begrippen.nl - by sindy cremer
- Example sentence(s)
- Frictiewerkloosheid is een natuurlijke vorm van werkloosheid die niet te voorkomen is. Als jongeren bijvoorbeeld hun school verlaten of studie afronden dan hebben ze tijd nodig om een nieuwe baan te zoeken en dat kost tijd. Het gaat hier dus om werkloosheid voor een kortere periode. - www.leerwiki.nl by sindy cremer
- Frictiewerkloosheid
werkloosheid die het gevolg is dat het tijd kost om de reeds aanwezige vacature te vinden en te vervullen. - www.arbeidsmarkt.com by sindy cremer
- Related KudoZ question
Compare [close] - Norwegian
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- De som slutter i et arbeid, må ofte gå ledige en tid før de finner noe nytt. På samme måte kan det gå litt tid før de som nettopp er ferdige med utdanningen sin, finner seg et passende arbeid. Dette gjelder også noen av dem som har skaffet seg svært lang utdanning. Nasjonal digital læringsarena - by Bjørnar Magnussen
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Ukrainian
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Фрикційне безробіття – тимчасова незайнятість, яка пов’язана з добровільним переходом робітника з однієї роботи на іншу. Наукова бібліотека "Б� - by Andrii Ishchenko
- Example sentence(s)
- Фрикційне безробіття породжується постійним переміщенням населення із одного регіона (міста, селища) в другий, зміною професії, етапів життя (навчання, робота, народження дитини і догляд за нею, тощо). Безробіття, яке виникає по цим мотивам, розглядається як добровільне, оскільки люди за власним бажанням змінюють місце проживання, роботу, професію, приймають рішення навчатися або мати дитину. Фрикційне безробіття існує завжди, воно неминуче. Головна її ознака - низька тривалість. - Allbest by Andrii Ishchenko
- Related KudoZ question
Compare [close] - Macedonian
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Привремена и лесна форма на невработеност. Поточно кога некои лица напуштаат работно место за да бараат подобра работа, најчесто добро платени сезонски градежни, земјоделски итн. работи. Own research - by Marina Marinova
- Example sentence(s)
- Високата и постојана невработеност упатува на структурен карактер на невработеноста, наспроти транзиторен (циклусен) карактер, или пак т.н. фрикциона невработеност. - Добро управување by Marina Marinova
- Видови на невработеност
* Сезонска
* Фрикциона
o меѓу две работни места
o студенти, ученици
o (2%-3%)
- Сојуз на комори by Marina Marinova
- Related KudoZ question
Compare [close] - Thai
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- เป็นการว่างงานในระยะสั้น สาเหตุมาจากความไม่สมบูรณ์ของตลาดแรงงานในด้านต่างๆ เช่น ข้อมูล การคมนาคม เป็นต้น
Reference: Faculty of Management Science, Chandrakasem Rajabhat University Chandrakasem Rajabhat University - by Kim Meyers
- Example sentence(s)
- การว่างงานอันเกิดจากการเปลี่ยนงานใหม่ (Frictional Unemployment) ตามปกติคนงานมักจะพยายามหางานทำที่มีรายได้เพิ่มขึ้นหรือมีสภาวะการทำงานดีขึ้น รวมตลอดถึงการว่างงานที่เกิดขึ้นจากการนัดหยุดงาน เป็นต้น ถึงแม้ว่าจะมีประเทศใดที่ถือได้ว่ามีสภาวะการจ้างงานเต็มที่ก็ตาม แต่ก็ยังมีลักษณะการว่างงานชนิดนี้อยู่อย่างหลีกเลี่ยงไม่ได้
Reference: Economics of Money and Banking, North Eastern University
- North Eastern University by Kim Meyers
- การว่างงานชั่วคราว(frictional unemployment) หมายถึง การที่บุคคลไม่มีงานทำเพียงในช่วงระยะเวลาสั้นๆ อาจเกิดขึ้นเนื่องจากขาดข่าวสารข้อมูลเกี่ยวกับงาน อยู่ระหว่างการแสวงหางานที่ดีที่สุดสำหรับตนเอง อยู่ระหว่างการโยกย้ายไปทำงานในแหล่งใหม่ หรืออยู่ระหว่างการนัดหยุดงานเพื่อเรียกร้องค่าจ้างแรงงานเพิ่มขึ้น ฯลฯ การว่างงานชั่วคราวเป็นปัญหาการว่างงานที่ไม่รุนแรงมากนักสามารถบรรเทาลงได้โดยการปรับปรุงเกี่ยวกับเรื่องของข่าวสารเกี่ยวกับงาน หรือการจัดงานนัดพบแรงงาน
- Kasetsart University by Kim Meyers
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Economics
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- - Thất nghiệp tạm thời: Đây là loại thất nghiệp phát sinh do người lao động cần có thời gian tìm kiếm việc làm. Tìm kiếm việc làm là quá trình tạo ra sự trùng khớp giữa công nhân và việc làm thích hợp. Người lao động nghỉ việc nhanh chóng tìm được việc làm mới và thích hợp hoàn toàn với nó. Nhưng trong thực tế, người lao động khác nhau về sở thích và kỹ năng, việc làm khác nhau ở nhiều thuộc tính và thông tin về người cần việc và chỗ làm việc còn trống làm cho sự gặp gỡ giữa nhiều doanh nghiệp và hộ gia đình trong nền kinh tế bị chậm trễ. Do đó, thất nghiệp tạm thời là loại thất nghiệp cố hữu trong mọi nền kinh tế, nó không thể tránh khỏi đơn giản vì nền kinh tế luôn luôn thay đổi để giảm loại thất nghiệp này cần có những thông tin đầy đủ hơn về thị trường lao động. Quantri - by Chien Nguyen
- Example sentence(s)
- Thất nghiệp tạm thời là loại thất nghiệp phát sinh do sự di chuyển không ngừng của người lao động giữa các vùng, các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau của cuộc sống. Thậm chí trong một nền kinh tế có đủ việc làm vẫn luôn có sự chuyển động nào đó như một số người tìm việc làm sau khi tốt nghiệp hoặc di chuyển chỗ ở từ nơi này sang nơi khác; phụ nữ có thể quay lại lực lượng lao động sau khi sinh con… - Dân Kinh tế by Chien Nguyen
- - Thất nghiệp tạm thời là người LĐ chủ động thất nghiệp để có thời gian chọn công việc khác tốt hơn, học tập để có cv khác tốt hơn.
- Chiến lược sống by Chien Nguyen
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Lithuanian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |