GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - French
- Computers: Software
- Search
- Term
- Intelligence artificielle
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Discipline scientifique relative au traitement des connaissances et au raisonnement, dans le but de permettre à une machine d'exécuter des fonctions normalement associées à l'intelligence humaine : compréhension, raisonnement, dialogue, adaptation, apprentissage, etc. Futura-Sciences - by TheAlphaSens (X)
- Example sentence(s)
- Comprendre et prolonger l'intelligence humaine, tel est le double objectif de l'intelligence artificielle. - INSA Lyon by TheAlphaSens (X)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Norwegian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kunstig intelligens, forsknings- og utviklingsfelt innenfor datateknologien som benytter teoretiske og eksperimentelle dataverktøy til å studere intelligent atferd, og som bruker resultatene til å konstruere datasystemer som er «intelligente» i den forstand at de er i stand til å løse problemer og lære av egne erfaringer. Store norske leksikon - by Egil Presttun
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Danish
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Kunstig intelligens er et område inden for datalogien, som beskæftiger sig med metoder til at forsøge på at simulere (hård AI) eller støtte (blød AI) menneskets tænkning (kognitive processer) ved brug af computere. version 2 / It-leksikon - by Michael Davies
- Example sentence(s)
- Stærk kunstig intelligens (strong AI) bygger på den forestilling, at computere teoretisk set vil kunne udvikle bevidsthed svarende til menneskets. - Wikipedia by Michael Davies
- Den kunstige intelligens' historie er sammenvævet med computerens. - Gyldendals Den Store Danske by Michael Davies
- Tysk forskningscenter for kunstig intelligens har udarbejdet et system, hvor en digital tekst ændrer sig alt efter, hvordan læserens øjne opfører sig. - Ingeniøren by Michael Davies
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
Compare [close] - Japanese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- 人工知能(じんこうちのう,英:Artificial Intelligence, AI)とは、コンピュータに人間と同様の知能を実現させようという試み、あるいはそのための一連の基礎技術をさす。 Wikipedia - by MKStar
- Example sentence(s)
- 機械による計算が可能になり,コンピュータが開発されると,今まで哲学・数学・論理学・心理学などの分野で論じられていた「人間の知的活動を行う機械」を作る試みがいくつか始められました.W.McCullouchとW.Pittsの人工ニューロンの提案,C.ShannonやA.Turingによるチェスのプログラムの作成,M.MinskyとD.Edmondsによる人工ニューロンの制作などの試みがこれにあたります.1956年には J.McCarthyらが発起人となった“ダートマス会議”で,この研究分野が“Artificial Intelligence(人工知能)”と呼ばれるようになりました. - 人工知能学会 by MKStar
- ソニーは7月28日、人工知能を研究する「ソニー・インテリジェンス・ダイナミクス研究所」を設立した。
ロボットを含むエレクトロニクス製品に応用可能な人工知能技術の研究に取り組む。 - ITMedia by MKStar
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Italian, Latvian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |