GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
Home - Italian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Con il termine intelligenza artificiale si intende l'abilità di un computer di svolgere funzioni e ragionamenti tipici della mente umana. Wikipedia - by Stefano Formiconi
- Example sentence(s)
- AIBO il famoso robot della SONY dotato di un sistema ad intelligenza artificiale utilizzato per riconoscere oggetti, persone e per muoversi autonomamente nello spazio - Wikibooks by Stefano Formiconi
- Related KudoZ question
Compare [close] - Finnish
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Sana tekoäly tarkoittaa sellaisia tietokoneen toimintoja, jotka jäljittelevät ihmiselle tyypillisiä älykkyyttä vaativia toimintoja. Wikipedia - by Owen Witesman
- Example sentence(s)
- Tällä hetkellä tekoälyn sovelluksia ovat esimerkiksi luonnollisen kielen tuottamiseen ja tunnistamiseen erikoistuneet järjestelmät, asiantuntijajärjestelmät, robottitekniikka ja viihdesovellukset - Wikipedia by Owen Witesman
- Related KudoZ question
Compare [close] - Slovenian
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Umetna inteligenca (UI, oziroma v angleščini AI - Artificial Intelligence) je področje informatike z interdisciplinarnim značajem. Cilj UI je razvoj naprav, ki se vedejo kot, da bi razpolagale z inteligenco (John McCarthy, 1955). Umetna inteligenca je prepletena s psihologijo, nevrologijo, matematiko, logiko, filozofijo in drugimi vedami. Izvorni cilj umetne inteligence je izdelati stroj, ki posnema človeško razmišljanje. Pri tem so vključena tudi čustva in zavest. wiki - by Nika Plevnik
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Spanish
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Inteligencia artificial
Se denomina inteligencia artificial a la rama de la informática que desarrolla procesos que imitan a la inteligencia de los seres vivos. La principal aplicación de esta ciencia es la creación de máquinas para la automatización de tareas que requieran un comportamiento inteligente.
Algunos ejemplos se encuentran en el área de control de sistemas, planificación automática, la habilidad de responder a diagnósticos y a consultas de los consumidores, reconocimiento de escritura, reconocimiento del habla y reconocimiento de patrones. Los sistemas de IA actualmente son parte de la rutina en campos como economía, medicina, ingeniería y la milicia, y se ha usado en gran variedad de aplicaciones de software, juegos de estrategia como ajedrez de computador y otros videojuegos.
Wikipedia - by Maria Kisic
- Example sentence(s)
- La Inteligencia Artificial comenzó como el resultado de la investigación en psicología cognitiva y lógica matemática. - Monografías by Maria Kisic
- La inteligencia artificial surge definitivamente a partir de algunos trabajos publicados en la década de 1940 que no tuvieron gran repercusión, pero a partir del influyente trabajo en 1950 de Alan Turing, matemático británico, se abre una nueva disciplina de las ciencias de la información. - Historia de la Inteligencia Artificial by Maria Kisic
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese
- Computers: Software
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Japanese, Latvian, Norwegian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |