To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • Greek
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • τεχνητή νοημοσύνη
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • κλάδος τής πληροφορικής επιστήμης, που στοχεύει στην κατασκευή μηχανών (ρομπότ ή υπολογιστών), οι οποίες μπορούν να μιμηθούν τη συμπεριφορά τού ανθρώπου, τον τρόπο σκέψης, τη διαδικασία αντίληψης και απόκτησης γνώσης και γενικά την ανθρώπινη ευφυΐα Λεξικό της Νέας Ελλην� - by Nick Lingris
          • Example sentence(s)
            • Ο όρος τεχνητή νοημοσύνη (ΤΝ, εκ του Artificial Intelligence) αναφέρεται στον κλάδο της επιστήμης υπολογιστών ο οποίος ασχολείται με τη σχεδίαση και την υλοποίηση υπολογιστικών συστημάτων που μιμούνται στοιχεία της ανθρώπινης συμπεριφοράς τα οποία υπονοούν έστω και στοιχειώδη ευφυΐα - Wikipedia by Nick Lingris
            • Τεχνητή Νοημοσύνη είναι ο τομέας της επιστήμης των υπολογιστών, που ασχολείται με τη σχεδίαση ευφυών υπολογιστικών συστημάτων, δηλαδή συστημάτων που επιδεικνύουν χαρακτηριστικά που σχετίζουμε με τη νοημοσύνη στην ανθρώπινη συμπεριφορά. - Γκιούρδας Εκδοτική by Nick Lingris
            • Ένα από τα πλέον διαδεδομένα προϊόντα τεχνητής νοημοσύνης στο εμπόριο είναι τα «έξυπνα» πλυντήρια - Disabled.gr by Nick Lingris
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • trí tuệ nhân tạo
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, Danish, German, Dutch, English, Spanish, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Japanese, Latvian, Norwegian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Slovenian, Swedish, Thai, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License