Jul 26, 2020 07:09
3 yrs ago
13 viewers *
English term
bipartisan support
English to Vietnamese
Law/Patents
Government / Politics
Context: Prime Minister Malcolm Turnbull has repeatedly claimed that Australia is the world’s most successful multicultural nation. While the sentiment has bipartisan support today, for more than half a century after Federation Australia boasted not of multiculturalism, but of its monoculture.
Proposed translations
(Vietnamese)
5 | Sự ủng hộ của lưỡng đảng | Hoang Bao Lan |
5 | sự ủng hộ của cả hai đảng / sự ủng hộ của cả hai chính đảng | Kiet Bach |
Proposed translations
6 mins
Selected
Sự ủng hộ của lưỡng đảng
Bipartisan là cả hai chính đảng đang chiếm đa số cùng đồng ý một chính sách nào đó.
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "Thank you very much"
9 hrs
sự ủng hộ của cả hai đảng / sự ủng hộ của cả hai chính đảng
bi·par·ti·san (bī-pär′tĭ-zən, -sən) adj.:
Of, consisting of, or supported by members of two parties, especially two major political parties.
https://www.thefreedictionary.com/bipartisan
Từ này được nghe rất nhiều ở Mỹ. Hai chính đảng lớn ở Mỹ là Đảng Cộng Hòa và Đảng Dân Chủ. Thường thường thì hai đảng này đối chọi nhau, nhưng khi nào một chánh sách hay một dự luật nào đó được sự ủng hộ của cả hai đảng thì những nhà chính trị khoe là "bipartisan".
Of, consisting of, or supported by members of two parties, especially two major political parties.
https://www.thefreedictionary.com/bipartisan
Từ này được nghe rất nhiều ở Mỹ. Hai chính đảng lớn ở Mỹ là Đảng Cộng Hòa và Đảng Dân Chủ. Thường thường thì hai đảng này đối chọi nhau, nhưng khi nào một chánh sách hay một dự luật nào đó được sự ủng hộ của cả hai đảng thì những nhà chính trị khoe là "bipartisan".
Something went wrong...