To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home Compare [close]
    • Russian
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • Искусственный интеллект
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Иску́сственный интелле́кт (ИИ, англ. Artificial intelligence, AI, ИскИн [1]) — наука и технология создания интеллектуальных машин и систем, особенно интеллектуальных компьютерных программ. Это связано с задачей использования компьютеров, чтобы понять человеческий интеллект, но при этом используемые методы не обязательно биологически правдоподобны [2]. Но проблема состоит в том, что неизвестно какие вычислительные процедуры мы хотим называть интеллектуальными, а так же мы понимаем только некоторые механизмы интеллекта. Поэтому под интеллектом в пределах этой науки понимается только вычислительная часть способности достигать целей в мире [2]. Википедия - by Igor Boyko
          • Example sentence(s)
            • Основные понятия искусственного интеллекта Термин интеллект (intelligence) происходит от латинского intellectus — что означает ум, рассудок, разум; мыслительные способности человека. Соответственно искусственный интеллект (artificial intelligence) — ИИ (AI) обычно толкуется как свойство автоматических систем брать на себя отдельные функции интеллекта человека, например, выбирать и принимать оптимальные решения на основе ранее полученного опыта и рационального анализа внешних воздействий. - Основные понятия иску by Igor Boyko
          • Related KudoZ question
    Compare [close] Compare [close]
    • Bulgarian
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • изкуствен интелект
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Терминът ИИ е измислен от Джон Макарти през 1956, когато той говори за "интелигентност, която теоретично може да бъде описана толкова добре, че една машина да може да я симулира". Днес той определя ИИ като "науката за създаване на интелигентни машини, и по-специално интелигентни компютърни програми." И макар че обикновено ИИ се свързва компютърните науки, в действителност в изследователския процес участват и психолози, биолози, философи, математици, лингвисти и др. Самата наука е от два типа - в по-крайната си, т.нар. "силна", версия, целта е да се създадат компютри, разумни поне колкото нас, и представяни във филми като "Blade Runner" и "AI". В "по-леката" си версия, науката за изкуствения интелект просто заявява, че някои характеристики, наподобяващи мислене могат да се прибавят към компютрите, за да станат те по-полезни; че машините могат да бъдат научени да симулират човешките познавателни способности, тоест да функционират като че ли са интелигентни. Някои от тези цели вече се осъществяват, например при разработката на софтуер за разпознаване на речта. AI има няколко основни клона : 1. невронни мрежи (neural networks) - това са системи, които се опитват да симулират интелигентност като възпроизвеждат различните физически връзки, осъществявани в мозъците на животните 2. обработка на естествени езици (Natural Language Processing) - това включва програмиране на компютрите да разбират естествените човешки езици. 3. роботика (robotics) - роботиката се опитва да създаде интелигентни роботи, които, например, да могат да виждат, чуват и реагират на външни сетивни стимули 4. игри (game playing) - това включва програмиране на компютрите да могат да играят игри като шах 5. експертни системи (expert systems) - целта е компютрите да се програмират да вземат решения в реални ситуации изкуствен интелект - by 4leavedClover
          • Example sentence(s)
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • trí tuệ nhân tạo
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Thai
      • Computers: Software
        • Search
          • Term
            • ปัญญาประดิษฐ์
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • ปัญญาประดิษฐ์ (Artificial Intelligence) หรือ เอไอ (AI) หมายถึงความฉลาดเทียมที่สร้างขึ้นให้กับสิ่งที่ไม่มีชีวิต ปัญญาประดิษฐ์เป็นสาขาหนึ่งในด้านวิทยาการคอมพิวเตอร์ และวิศวกรรมเป็นหลัก แต่ยังรวมถึงศาตร์ในด้านอื่นๆอย่างจิตวิทยา ปรัชญา หรือชีววิทยา ซึ่งสาขาปัญญาประดิษฐ์เป็นการเรียนรู้เกี่ยวกับกระบวนการการคิด การกระทำ การให้เหตุผล การปรับตัว หรือการอนุมาน และการทำงานของสมอง แม้ว่าดังเดิมนั้นเป็นสาขาหลักในวิทยาการคอมพิวเตอร์ แต่แนวคิดหลายๆ อย่างในศาสตร์นี้ได้มาจากการปรับปรุงเพิ่มเติมจากศาสตร์อื่นๆ Wikipedia - by nalinnuj
          • Example sentence(s)
            • ความ เจริญก้าวหน้า ของคอมพิวเตอร์ เป็นไปใน ทุกด้าน ทั้งทางด้าน ฮาร์ดแวร์ และซอฟต์แวร์ การที่มี พัฒนาการ เจริญก้าวหน้า จึงทำให้ นักคอมพิวเตอร์ ตั้งความหวัง ที่จะทำให้ คอมพิวเตอร์ มีความฉลาด และช่วยทำงาน ให้มนุษย์ได้มากขึ้น โดยเฉพาะวิทยาการ ด้านปัญญา ประดิษฐ์ (Artificial Intelligence : AI) ซึ่งเชื่อกันว่า จะเป็นวิทยาการที่ จะช่วยให้มนุษย์ใช้ คอมพิวเตอร์ แก้ปัญหาต่างๆ ที่สำคัญ เช่นการให้ คอมพิวเตอร์ เข้าใจ ภาษามนุษย์ รู้จักการ ใช้เหตุผล การเรียนรู้ ตลอดจนการ สร้างหุ่นยนต์ - Thaigoodview by nalinnuj
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Spanish, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hebrew, Hungarian, Indonesian, Japanese, Latvian, Norwegian, Polish, Portuguese, Slovak, Slovenian, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License