Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
backplane
Vietnamese translation:
Bo mạch chủ
English term
backplane
Backplanes are normally used in preference to cables because of their greater reliability. In a cabled system, the cables need to be flexed every time that a card is added to or removed from the system; and this flexing eventually causes mechanical failures. A backplane does not suffer from this problem, so its service life is limited only by the longevity of its connectors. (Wikipedia)
If an FC-AL backplane filler panel is installed, remove the three Phillips screws securing the filler panel to the backplane and remove the filler panel from the system. (Sun Microsystems, Inc.)
If you are using a standard AT power supply and want 3.3V on the backplane, you can specify the on-backplane 3.3V power supply option. (embedded-pc.microbus.com)
5 +2 | Bo mạch chủ | Tiến Anh Lê |
5 | bộ nối | Vie007 |
5 | bảng nối đa năng | tueanhnt |
4 | Hệ thống bảng mạch | TranDucThien |
Apr 30, 2009 18:37: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"
Apr 30, 2009 18:54: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"
May 3, 2009 19:54: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"
Jul 1, 2009 23:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"
Proposed translations
Bo mạch chủ
Thuật ngữ Bo mạch chủ thường dùng nhiều nhất trong ngành công nghiệp máy tính nói chung như một từ dành riêng mặc dù có rất nhiều thiết bị khác cũng có thể bản mạch chính được gọi là "bo mạch chủ". Bài viết này nói đến Bo mạch chủ trong các máy tính nói chung mà chú trọng nhiều hơn là của máy tính cá nhân. (http://vi.wikipedia.org/wiki/Bo_m%E1%BA%)
Yes |
Look around this thread to see how many supported "nối". |
bộ nối
(http://www.thefreedictionary.com/motherboard).
--------------------------------------------------
Note added at 18 days (2009-05-19 17:17:44 GMT)
--------------------------------------------------
Could not see the other suggested translation ? Did I say they're both mine ? You were not capable of understanding others' sayings !!!
@smiles: We should be objective and rational. Retaliating isn't the right thing to do.
connector (Tech): bộ nối, bộ liên kết (Babylon Online Dictionary)
disagree |
Tiến Anh Lê
: "Bo noi" or Connector is a wrong translation. Should differentiate betwen "bo mach chu" (backplane) with "bo mach me" (mother board).
6 days
|
agree |
Trinh Do
: This seems to convey the technical meaning.
8 days
|
Translators with dignity strive for accuracy; the ones without for KudoZ points.
|
bảng nối đa năng
Cụm máy tính công nghiệp với thiết kế nhỏ gọn phù hợp các ứng dụng công nghiệp đa dạng. AWS hỗ trợ nhiều loại vi xử lý khác nhau, từ 8x586 cho đến Intel Pentium 4. Passive backplane từ 4 đến 14 khe cắm PCI / ISA dùng cho các card I/O của Advantech như digital / analog, motion, communication,... (Sản phẩm AWS-8129H)
Active backplane maybe "đa năng"; passive backplane is not "đa năng". |
Hệ thống bảng mạch
Nền tảng này gồm một hệ thống bảng mạch Intel® D865PCK tích hợp công nghệ quản trị nền tảng các phần cứng và phần mềm cho cả hệ thống máy chủ lẫn máy khách; cung cấp giao diện lập trình ứng dụng (APIs) cho phép phát triển hơn nữa những ứng dụng liên quan. (Wikipedia)
Discussion
Definition from own experience or research:
Một loại board mẹ trong máy tính cá nhân. Là lộ trình để các tín hiệu điện di chuyển giữa các thiết bị, về mặt khái niệm, nó tương tự như một búyt ( bus). Tuy nhiên, không như búyt, bảng nối thường xuất hiện trong một giá lưu trữ và nối các thiết bị có kiến trúc tạp chủng. Đầu tiên, thuật ngữ này mô tả các thiết bị kiểu buýt, trong đó các mạch mở rộng đều được lắp đặt trên một bo mạch duy nhất gần phía sau lưng của hộp máy tính. Nhiều kiểu thiết kế gần đây đặt bo mẹ ở dưới đáy hộp máy và các khe mở rộng nằm phía sau bo mẹ, nhưng thuật ngữ backplane vẫn được một số người dùng, đặc biệt trong trường hợp bộ vi xử lý được cắm vào bo mẹ thay vì gắn trực tiếp trên nó.
Example sentence(s):
Bảng nối đa năng là một loại board mẹ trong máy tính cá nhân. Baamboo